Câu 2(5đ): Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi.
a. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được ?
c. Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên ?
( Cho O= 16; K= 39; Mn= 55; H=1)
* Các thể tích khí trên đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Đáp án:
a) O2 dư 6,4 gam
b) mH2O=9 gam
c) mKMnO4=79 gam
Giải thích các bước giải:
nH2=11,2/22,4=0,5 mol; nO2=10,08/22,4=0,45 mol
2H2 + O2 —> 2H2O
Ta có: nH2 <2nO2 -> nO2 dư
-> nO2 phản ứng=1/2nH2=0,25 mol -> nO2 dư=0,45-0,25=0,2 mol -> mO2 dư=0,2.32=6,4 gam
Ta có: nH2O=nH2=0,5 mol -> mH2O=0,5.18=9 gam
2KMnO4 —-> K2MnO4 +MnO2 + O2
Ta có: nO2 phản ứng=0,25 mol -> nKMnO4 =2nO2 phản ứng=0,5 mol
-> mKMnO4=0,5.(39+55+16.4)=79 gam
Giải thích các bước giải:chúc bn học tốt nhé tôi luôn ủng hộ bn
Đáp án:
a) O2 dư 6,4 gam
b) mH2O=9 gam
c) mKMnO4=79 gam
Giải thích các bước giải:
nH2=11,2/22,4=0,5 mol; nO2=10,08/22,4=0,45 mol
2H2 + O2 —> 2H2O
Ta có: nH2 <2nO2 -> nO2 dư
-> nO2 phản ứng=1/2nH2=0,25 mol -> nO2 dư=0,45-0,25=0,2 mol -> mO2 dư=0,2.32=6,4 gam
Ta có: nH2O=nH2=0,5 mol -> mH2O=0,5.18=9 gam
2KMnO4 —-> K2MnO4 +MnO2 + O2
Ta có: nO2 phản ứng=0,25 mol -> nKMnO4 =2nO2 phản ứng=0,5 mol
-> mKMnO4=0,5.(39+55+16.4)=79 gam
Giải thích các bước giải: