Câu 2: Xác định chất khử, chất oxi hóa, chất bị khử, chất bị oxi hóa trong các phương trình sau ( nếu là phản ứng oxi hóa khử)
1) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O 2)4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O –> 4Fe(OH)3
3) Br2 + H2S + H2O —> H2SO4 + HBr 4)MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O,
5) Cl2 + 6KOH —> KClO3 + 5KCl + 3H2O 6) Cl2 + 2KBr —>Br2 + 2KCl
7) 6HCl + 2Al —> 2AlCl3 + 3H2. 8) 2SO2 + O2 —> 2SO3.
9) SO2 + 2H2O + Br2 —> H2SO4 + 2HBr. 10) SO2 + 2H2S –>2H2O + 3S.
11) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. 12) SO2 + 2KOH –>K2SO3 + H2O
Em tham khảo nha:
\(\begin{array}{l}
1)\,4N{H_3} + 5{O_2} \to 4NO + 6{H_2}O\\
2)\,4Fe{(OH)_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4Fe{(OH)_3}\\
3)\,4B{r_2} + {H_2}S + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HBr\\
4)\,Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\
5)\,C{l_2} + 6KOH \to KCl{O_3} + 5KCl + 3{H_2}O\\
6)\,C{l_2} + 2KBr \to 2KCl + B{r_2}\\
7)\,2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
8)\,2S{O_2} + {O_2} \to 2S{O_3}\\
9)\,S{O_2} + 2{H_2}O + B{r_2} \to {H_2}S{O_4} + 2HBr\\
10)\,S{O_2} + 2{H_2}S \to 2{H_2}O + 3S\\
11)\,5S{O_2} + 2KMn{O_4} + 2{H_2}O \to {K_2}S{O_4} + 2MnS{O_4} + 2{H_2}S{O_4}\\
12)\,S{O_2} + 2KOH \to {K_2}S{O_3} + {H_2}O
\end{array}\)
(1): Chất khử:$NH_3$, chất oxi hóa : $O_2$
(2)Chất khử $Fe(OH)_2$ chất oxi hóa :$O_2$
(3)chất khử $H_2S$, chất oxi hóa $Br_2$
(4)Chất khử: $MnO_2$, Chất oxi hóa: HCl
(5) chất khử và chất oxi hóa là $Cl_2$
(6)chất khử: KBr chất oxi hóa $Cl_2$
(7)Chất khử: Al chất oxi hóa: HCl
(8) chất khử $SO_2$ chất oxi hóa $O_2$
(9)chất khử $SO_2$ chất oxi hóa $Br_2$
(10)chất khử $H_2S$ chất oxi hóa $SO_2$
(11)chất khử $SO_2$ chất oxi hóa $KMnO_4$