Câu 2 ( Halogen + muối halogenua )
Sục khí Cl2 đến dư vào 500ml dd gồm NaF 0,3M, KBr 0,2M và NaI 0,4M.
A) Tính lượng Cl2 phản ứng.
B) Tính khối lượng muối thu dc sau phản ứng.
Câu 2 ( Halogen + muối halogenua )
Sục khí Cl2 đến dư vào 500ml dd gồm NaF 0,3M, KBr 0,2M và NaI 0,4M.
A) Tính lượng Cl2 phản ứng.
B) Tính khối lượng muối thu dc sau phản ứng.
Giải thích các bước giải:
`a.`
`V_{dd}=500(ml)=0,5(l)`
`-n_{NaF}=0,5.0,3=0,15(mol)`
`-n_{KBr}=0,5.0,2=0,1(mol)`
`-n_{NaI}=0,5.0,4=0,2(mol)`
Phương trình hóa học :
`Cl_2+2KBr→2KCl+Br_2`
`0,05` `←0,1` `→` `0,1` `(mol)`
`Cl_2+2NaI→2NaCl+I_2`
`0,1` `←0,2` `→` `0,2` `(mol)`
`→∑n_{Cl_2}=0,05+0,1=0,15(mol)`
`→V_{Cl_2}(đktc)=0,15.22,4=3,36(l)`
`b.`
Muối thu được sau phản ứng gồm `:KCl;NaCl;NaF`
$⇒m_{muối}=m_{KCl}+m_{NaCl}+m_{NaF}$
$⇒m_{muối}=0,1.74,5+0,2.58,5+0,15.42=25,45(g)$
$\boxed{\text{LOVE TEAM}}$
a,
Các PTHH:
$Cl_2+2NaI\to 2NaCl+I_2$
$Cl_2+2KBr\to 2KCl+Br_2$
$n_{NaF}=0,5.0,3=0,15(mol)$
$n_{KBr}=0,5.0,2=0,1(mol)$
$n_{NaI}=0,4.0,5=0,2(mol)$
$\Rightarrow n_{Cl_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaI}+\dfrac{1}{2}n_{KBr}=0,15(mol)$
$\to V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36l$
b,
$n_{NaCl}=n_{NaI}=0,2(mol)$
$n_{KCl}=n_{KBr}=0,1(mol)$
$\to m_{\text{muối}}=0,2.58,5+0,1.74,5+0,15.42$
$=25,45g$