Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe 2O 3 , Fe 3 O 4 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe 2O 3 , Fe 3 O 4 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .
$a)$
– CuCl: gọi hóa trị của $Cu$ là a
Theo QTHT $→1\times a = 1\times 1$
$→a=I$
Vậy Cu trong hợp chất CuCl có hóa trị I
– $CuCl_2$
Tương tự $→$ Cu trong hợp chất $CuCl_2$ có hóa trị II
– $Cu(OH)_2$
Tương tự $→$ Cu trong hợp chất $Cu(OH)_2$ có hóa trị II
– $Cu_2O$
Tương tự $→$ Cu trong hợp chất $Cu_2O$ có hóa trị I
– $CuSO_4$
Tương tự $→$ Cu trong hợp chất $CuSO_4$ có hóa trị II
$b)$
Tương tự như câu $a)$ hóa trị của Fe trong $FeO, Fe_2O_3,Fe_3O_4, Fe_xO_y$ lần lượt là $II, III, II và III$ và $\dfrac{2y}{x}$
$c)$
Hóa trị của S trong $SO_2, SO_3; H_2S; Al_2S_3$ lần lượt là $IV, VI, II, II$
CuCl Cu hóa trị = 1 Feo Fe hóa trị =2
CuCl2 Cu hóa trị =2 F2O3 Fe hóa trị =3
C2o Cu hóa trị = 1 F3O4 Fe hóa trị = 8/3
CuSo4 Cu hóa trị =2 FexOy fe hóa trị 2y/x
Cu(OH)2 Cu hóa trị =2
SO2 S hóa trị 4 H2S S hóa trị 2
SO3 S hóa trị 6 Al2S3 S hóa trị 2