Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1kg30 g = …………. g 1 giờ15 phút = ……… phút 2m2 49 dm2 = … …………dm2
2 tấn 6 kg = ……… kg 25m2 7dm2 = ………… m2 4 phút 30 giây = ………….giây
6m 9dm =… ………..m 10 tấn 7 kg =…… ……tấn 8dam2 4m2 =………….. ..dam2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1kg30 g = …………. g 1 giờ15 phút = ……… phút 2m2 49 dm2 = … …………dm2
2 tấn 6 kg = ……… kg 25m2 7dm2 = ………… m2 4 phút 30 giây = ………….giây
6m 9dm =… ………..m 10 tấn 7 kg =…… ……tấn 8dam2 4m2 =………….. ..dam2
1 kg 30 g = 1030 g
1 giờ 15 phút = 75 phút
2 m² 49 dm² = 249 dm²
2 tấn 6 kg = 2006 kg
25 m² 7 dm² = 25,07 m²
4 phút 30 giây = 270 giây
6 m 9 dm = 6,9 m
10 tấn 7 kg = 10,007 tấn
8 dam² 4 m² = 8,04 dam²
1kg 30g = 1030 g 4 phút 30 giây = 270 giây
1 giờ 15 phút = 75 phút 6m 9 dm = 6,9 m
2m² 49 dm² =249 dm² 10 tấn 7 kg = 10,007 tấn
2 tấn 6kg = 2006 kg 8 dam² 4m² = 8,04dam²
25m² 7dm² = 25,07m²