Câu 20 : Cho các chất sau có công thức hóa học sau : Fe2O ; SO3 ; CuO ; P2O5 ; H2SO3 ; Na3PO4 ; Fe(OH)3 ; CuSO4 ; NaNO3 a) Công thức hóa học nào là c

Câu 20 : Cho các chất sau có công thức hóa học sau : Fe2O ; SO3 ; CuO ; P2O5 ; H2SO3 ; Na3PO4 ; Fe(OH)3 ; CuSO4 ; NaNO3
a) Công thức hóa học nào là của oxit ,gọi tên các oxit và viết công thức hóa học của axit hoặc bazo tương ứng
b) Đọc tên các hợp chất thuộc loại muối trong các chất trên

0 bình luận về “Câu 20 : Cho các chất sau có công thức hóa học sau : Fe2O ; SO3 ; CuO ; P2O5 ; H2SO3 ; Na3PO4 ; Fe(OH)3 ; CuSO4 ; NaNO3 a) Công thức hóa học nào là c”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a) Oxit bazo: `Fe_2O_3` (Sắt (III) oxit), bazo tương ứng: `Fe(OH)_3`

    `CuO` (Đồng (II) oxit), bazo tương ứng: `Cu(OH)_2`

    Oxit axit: `SO_3` (lưu huỳnh trioxit), axit tương ứng: `H_2SO_4`

    `P_2O_5` (điphotpho pentaoxit), axit tương ứng: `H_3PO_4`

    b) `Na_3PO_4:` natri photphat

    `CuSO_4:` Đồng sunfat 

    `NaNO_3:` Natri nitrat

    Bình luận
  2. Sửa `Fe_2O` thành `Fe_2O_3`

    `a)` Công thức của oxit là:

    `Fe_2O_3: ` sắt `(III)` oxit, bazo tương ứng `Fe(OH)_3`

    `SO_3`: lưu huỳnh trioxit, axit tương ứng `H_2SO_4`

    `CuO`: đồng `(II)` oxit, bazo tương ứng `Cu(OH)_2`

    `P_2O_5`: điphotpho pentaoxit, axit tương ứng `H_3PO_4`

    `b)` Các chất thuộc muối:

    `Na_3PO_4:` natri photphat

    `CuSO_4`: đồng sunfat

    `NaNO_3`: natri nitrat

    Bình luận

Viết một bình luận