Câu 21: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g. B. 32,4g. C. 40,5g. D. 36,2g.
Câu 22: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g. B. 13g. C. 15g. D. 16g.
Câu 23: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 24: Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cháy trong khí O2 là:
A. 1,12 lít. B. 2,8 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24lít.
Câu 25: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuric là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,86 lít. D. 7,35 lít.
Câu 26: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56g. B. 28g. C. 5,6g. D. 3,7g.
Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư. B. O2 dư. C. Hai khí vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 28: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90%. B. 95%. C. 94%. D. 85%.
Câu 29: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử hiđro có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 10g. B. 1g. C. 12g. D. 20g.
Câu 30: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 64g khí metan (CH4)? Biết hiệu suất của phản ứng là 90%.
A. 179,2 lít. B. 126,28 lít. C. 199,1 lít. D. 80,64 lít.
A,D,C,B,B,C,B,B,A,A
Câu 21: Chọn A 38,4 gam
Câu 22: Chọn D 16 gam
Câu 23: chọn C 6,72 lít
Câu 24: Đáp án sai, phải là 28 lít khí .
Câu 25: Chọn B 4,48 lít
Câu 26: Chọn C 5,6 gan
Câu 27: Chọn B, khí oxi dư
Câu 28: Chọn B 95%
Câu 29: Chọn A 10 gam
Câu 30: Đáp án sai, thể tích oxi cần là 161,28 lít.