Câu 25: Điểm khác nhau cơ bản trong quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực là A. từ noãn bào bậc 1 sau giảm phân tạo một trứng và ba thể cực.

Câu 25: Điểm khác nhau cơ bản trong quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực là
A. từ noãn bào bậc 1 sau giảm phân tạo một trứng và ba thể cực.
B. từ noãn bào bậc 1 tạo ra 4 trứng.
C. trứng sẽ được thụ tinh.
D. cả trứng và thể cực sẽ tiêu biến.
Câu26. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là
A. từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n).
B. từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
C. trải qua kì trung gian và giảm phân.
D. hình thức sinh sản của tế bào.
Câu 27. Ở cải bắp 2n = 18, số nhóm gen liên kết tương ứng sẽ là
A. 9. B. 18. C. 27. D. 32.
Câu 28. Biết bộ NST của một tế bào sinh dưỡng là AaBbXY. Vào kì đầu nguyên phân, kí hiệu bộ NST tế bào được viết là
A. AAaaBBbbXYXY. B. AaaABbBbXXYY.
C. AaAaBbBbXYXY. D . AAaaBBbbXXYY.
Câu 29. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp: – A – T – G – X – T -. Đoạn mạch đơn bổ sung là
A. – T – A – X – X – A- C. – T – T – X – G – A –
B. – T – A – X – G – A – D. – T – A – X – G – T –
Câu 30. Một đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit: – A – U – G – X – U – U – G – . Trình tự các
nuclêôtit trong mạch khuôn đã tổng hợp ra đoạn ARN trên là
A. – T – T – X – G – T- T – X -. C. – T – A – X – G – A – A – X-.
B. – T – A – G – X – A – A – X -. D. – T – A – G – G – A- X – G -.
Câu 31. Trong 3 phân tử ADN, ARN và prôtêin bậc 1, phân tử nào có kích thước lớn nhất?
A. ADN và ARN. B. Prôtêin bậc 1.
C. ADN. D. ARN.
Câu 32. Những yếu tố nào sau đây tham gia vào quá trình dịch mã?
I. mARN.
II. tARN.
III. ADN.
IV. Ribôxôm.
V. a.a.
VI. enzim
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, IV, V, VI.
C. I, III, IV, V, VI. D. II, III, IV, V, VI.
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 33. Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 100% quả đỏ. B. 1 đỏ: 1 vàng. C. 3 đỏ: 1 vàng. D. 9 đỏ: 7 vàng.
Câu 34. Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường cho ra các loại giao tử là:
A. AB, Ab, aB, ab. B. AB, ab.
C. Ab, aB, ab. D. AB, Ab, aB.
Câu 35. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả ở F 1 như thế nào?
A. Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 36. Có 5 tế bào của một loài cùng nguyên phân với số lần bằng nhau, tổng số tế bào con
được tạo ra là 90. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D . 5 lần.
Câu 37. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n = 40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân có tổng số NST là
A. 50. B. 200. C. 150. D. 400.
Câu 38. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể cực được tạo ra là
A. 320. B. 80. C. 240. D. 30.
Câu 39. Ở ruồi giấm, tế bào có 2n = 8 NST. Có 2 tế bào ruồi giấm cùng nguyên phân liên liếp 3 lần. Số NST có trong tất cả các TB con được tạo ra là
A. 256. B. 128. C. 64. D. 512.
Câu 40. Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân với số lần bằng nhau là 5 lần. Tổng số tế bào con có 7360 nhiễm sắc thể. Đây là tế bào của loài nào?
A. Người. B. Lúa nước. C. Gà. D. Tinh Tinh

0 bình luận về “Câu 25: Điểm khác nhau cơ bản trong quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực là A. từ noãn bào bậc 1 sau giảm phân tạo một trứng và ba thể cực.”

Viết một bình luận