Câu 27: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: a. 110V – 40W b. 220V – 300W c. 2

Câu 27: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau:
a. 110V – 40W b. 220V – 300W
c. 220V – 40W d. 110V – 400W
Câu 28: Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý:
A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng
B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng
C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kỹ thuật của chúng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 29: Đèn điện là đồ dùng loại:
a. Điện – nhiệt
b. Điện – quang
c. Điện – cơ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 30: Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
A. Dây tóc
B. Dây điện trở
C. Dây kim loại
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 31: Sợi đốt làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Câu 32: Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường:
A. Rút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng
B. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng
C. Chỉ rút không khí ra khỏi bóng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 33: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 34: Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng:
A. 500 giờ
B. 1000 giờ
C. 1500 giờ
D. 2000 giờ
Câu 35: Đèn sợi đốt có đặc điểm là:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ cao
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và hiệu suất phát quang cao
C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp
D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao
Câu 36: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp và đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ thấp
C. Hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp
D. Cả a, b, c đều đúng

0 bình luận về “Câu 27: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: a. 110V – 40W b. 220V – 300W c. 2”

  1. Câu 27: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: c. 220V – 40W

    Câu 28: Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý: C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kỹ thuật của chúng

    Câu 29: Đèn điện là đồ dùng loại: b. Điện – quang

    Câu 30: Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là: A. Dây tóc

    Câu 31: Sợi đốt làm bằng vật liệu: B. Vonfram

    Câu 32: Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường: A. Rút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng

    Câu 33: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

    Câu 34: Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảngB. 1000 giờ

    Câu 35: Đèn sợi đốt có đặc điểm là:C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp

    Câu 36: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:C. Hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp

    Cho mk xin ctrlhn cho nhóm ạ 

    Bình luận
  2. Câu 27: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau

    : a. 110V – 40W

    b. 220V – 300W

    c. 220V – 40W

    d. 110V – 400W

    Câu 28: Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý:

    A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng

    B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng

    C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kỹ thuật của chúng

    D. Cả a, b, c đều sai

    Câu 29: Đèn điện là đồ dùng loại:

    a. Điện – nhiệt

    b. Điện – quang

    c. Điện – cơ

    d. Cả a, b, c đều đúng

    Câu 30: Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:

    A. Dây tóc

    B. Dây điện trở

    C. Dây kim loại

    D. Cả a, b, c đều đúng

    Câu 31: Sợi đốt làm bằng vật liệu:

    A. Niken crôm

    B. Vonfram

    C. Ferit

    D. Amian

    Câu 32: Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường:

    A. Rút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng

    B. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng

    C. Chỉ rút không khí ra khỏi bóng

    D. Cả a, b, c đều sai

    Câu 33: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

    A. Hiệu suất phát quang thấp

    B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

     C. Tuổi thọ thấp

    D. Cả a, b, c đều đúng

    Câu 34: Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng:

    A. 500 giờ

    B. 1000 giờ

    C. 1500 giờ

    D. 2000 giờ

    Câu 35: Đèn sợi đốt có đặc điểm là:

    A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ cao

    B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và hiệu suất phát quang cao

    C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp

    D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao

    Câu 36: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:

    A. Hiệu suất phát quang thấp và đèn phát ra ánh sáng liên tục

    B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ thấp

    C. Hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp

    D. Cả a, b, c đều đúng

    Học tốt***

    Xin hay nhất

    #Trâm#

    Bình luận

Viết một bình luận