Câu 3: 1/ Cho 13 g kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hiđro (H2). a. Viết phương trình h

Câu 3:
1/ Cho 13 g kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hiđro (H2).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng cho phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
2/ Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) người ta thu được muối magie sunfat (MgSO4) và 44,8l khí hiđro H2. (đktc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng cho phản ứng?
c. Tính khối lượng muối magie sunfat thu được sau phải

0 bình luận về “Câu 3: 1/ Cho 13 g kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hiđro (H2). a. Viết phương trình h”

  1. Bài làm

    1/ 

    a) Zn + 2HCl ——-> ZnCl2 + H2

    b) nZn = 13/65 = 0,2 ( mol)

    Theo phương trình: nHCl = 2.nZn = 2.0,2 = 0,4 ( mol)

    —> mHCl = 0,4 . ( 1 + 35,5 ) = 14,6 ( g )

    Theo phương trình: nZn = nH2 = 0,2 mol

    —> VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 l

    2/

    a) Mg + H2SO4 —> MgSO4 + H2 

    b) nH2 = 44,8 : 22,4 = 2 ( mol )

    Theo phương trình: nH2 = nH2SO4 = 2 ( mol )

    —> mH2SO4 = 2 . ( 1. 2 + 32 + 16 . 4 ) = 196 ( g )

    c) nMg = nH2SO4 = 2 mol 

    —> mMgSO4 = 2 . ( 24 + 32 + 16 . 4 ) = 240 ( g )

    Bình luận
  2. 1/

    $n_{Zn}=13/65=0,2mol$

    $a.Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2↑$

    $\text{b.Theo pt :}$

    $n_{HCl}=2.n_{Zn}=2.0,2=0,4mol$

    $⇒m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g$

    $\text{c.Theo pt :}$

    $n_{H_2}=n_{Zn}=0,2mol$

    $⇒V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l$

    2/

    $n_{H_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2mol$

    $a.Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2↑$

    $\text{Theo pt :}$

    $n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=2mol$

    $b.m_{H_2SO_4}=2.98=196g$

    $c.m_{MgSO_4}=2.120=240g$

     

    Bình luận

Viết một bình luận