câu 3 t a, cho A= 2^1 +2^2 +2^3 +…… + 2 ^30 . Chứng minh rằng A chia hết cho 21 b, tìm các chữ số a, b, sao cho số a65b trên chia 45 bà

câu 3 t
a, cho A= 2^1 +2^2 +2^3 +…… + 2 ^30 . Chứng minh rằng A chia hết cho 21
b, tìm các chữ số a, b, sao cho số a65b trên chia 45
bài 4 tìm x
a, 5 ^x =125
b, 3^2x =31
c, 5 ^2x-3 – 2.5 ^2= 5^2 . 3

0 bình luận về “câu 3 t a, cho A= 2^1 +2^2 +2^3 +…… + 2 ^30 . Chứng minh rằng A chia hết cho 21 b, tìm các chữ số a, b, sao cho số a65b trên chia 45 bà”

  1. a) Để CM A chia hết cho 21, ta cminh A chia hết cho 3 và chia hết cho 7.

    Ta có

    $A = 2 + 2^2 + 2^3 + \cdots + 2^{30}$

    $= (2 + 2^2) + (2^3 + 2^4) + \cdots + (2^{29} + 2^{30})$

    $= 2(1 + 2) + 2^3(1 + 2) + \cdots + 2^{29}(1 + 2)$

    $= 2.3 + 2^3.3 + \cdots + 2^{29}.3$

    $= 3(2 + 2^3 + \cdots + 2^{29})$

    Vậy A chia hết cho 3.

    Mặt khác, ta lại có

    $A = 2 + 2^2 + 2^3 + \cdots + 2^{30}$

    $= (2 + 2^2 + 2^3) + \cdots + (2^{28} + 2^{29} + 2^{30})$

    $= 2(1 + 2 + 2^2) + \cdots + 2^{28} (1 + 2 + 2^2)$

    $= 2.7 + \cdots + 2^{28} . 7$

    $= 7(2 + 2^4 + 2^7 + \cdots + 2^{28})$

    Vậy A chia hết cho 7.

    Do A vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 7 nên A chia hết cho 21.

    b) Để $\overline{a65b}$ chia hết cho 45 thì nó phải vừa chia hết cho 5, vừa chi hết cho 9. Do đó, $b = 0$ hoặc $b = 5$.

    TH1: $b = 0$. KHi đó

    $a + 6 + 5 + 0 \vdots 9$

    hay

    $a + 11 \vdots 9$

    Vậy $a = 7$. Số cần tìm là 7650.

    TH2: $b = 5$. KHi đó

    $a + 6 + 5 + 5 \vdots 9$

    $<-> a + 16 \vdots 9$

    Vậy $a = 2$. Số cần tìm là 2655

    Bài 4

    a) Ta có

    $5^x = 125$
    $<-> 5^x = 5^3$

    $<-> x = 3$

    Vậy $x = 3$

    Bình luận

Viết một bình luận