Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. Sản xuất axit sunfuric. B. Lưu hóa cao su, chế tạo diêm tiêu.
C. Sản xuất chất dẻo ebonit, dược phẩm. D. Sát trùng vết thương.
Câu 4: Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt cháy S. B. Đun nóng dung dịch H2SO4 với Na2SO3.
C. Đốt cháy H2S. D. Nhiệt phân CaSO3.
Câu 5: Một trong những ứng dụng của SO2 là
A. lưu hóa cao su. B. chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.
C. làm dược phẩm. D. dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 6: Ở điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không đúng với H2S?
A. Chất khí không màu. B. Tan nhiều trong nước.
C. Có mùi trứng thối. D. Hơi nặng hơn không khí.
Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của H2SO4 đậm đặc?
A. Chất lỏng, không màu. B. Nhẹ hơn nước.
C. Tan vô hạn trong nước. D. Dễ gây bỏng.
Câu 8: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4, cần cho SO3 hấp thụ vào
A. H2O. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc để tạo oleum. D. C2H5OH.
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. BaSO4. B. Na2SO4. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 10: Cho H2SO4 đặc vào cốc đựng chất rắn X màu trắng thấy X chuyển dần thành khối đen, xốp. X là chất nào sau đây?
A. C12H22O11. B. CO2 rắn. C. NaCl. D. CuSO4 khan.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(a) S + O2 → SO2 (b) S + H2 → H2S (c) S + 3F2 → SF6 (d) 3S + 2Al → Al2S3
Số phản ứng S đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu12: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít do nguyên nhân nào sau đây?
H2S bị oxi không khí oxi hóa chậm thành chất khác.
H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo ra S và H2.
H2S bị CO2 trong không khí oxi hóa thành chất khác.
H2S tan được trong nước nên bị hơi nước hấp thụ.
Câu 13: Chỉ dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt khí SO2 và CO2?
A. NaOH. B. Br2. C. Ba(OH)2. D. CuSO4.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. BaCl2, NaOH, Zn. B. HCl, MgO, Fe. C. Fe, Au, KOH. D. CaO, Pt, Ag.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợp, phản ứng nào sau đây xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O.
C. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. D. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 16: H2SO4 đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. H2S. B. O2. C. CO2. D. Cl2.
Câu 25: Cho hình vẽ biểu diễn quá trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là giữ lại
A. khí Cl2. B. khí HCl. C. hơi H2O. D. NaCl.
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA.
Câu 27: Tính chất nào sau đây không phải của hiđro clorua?
A. làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm. B. khí không màu, mùi xốc.
C. nhẹ hơn không khí. D. tan nhiều trong nước.
Câu 28: 90% lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để
A. lưu hóa cao su. B. sản xuất chất tẩy trắng.
C. sản xuất axit sunfuric. D. sản xuất diêm.
Câu 29: Khí X không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước, dùng làm chất tẩy trắng bột giấy và chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. X là
A. SO2. B. H2S. C. O2. D. Cl2.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với SO3?
A. Ở điều kiện thường, là chất lỏng không màu. B. Tan vô hạn trong H2SO4.
C. Là sản phẩm trung gian trong sản xuất H2SO4. D. Không tan trong nước.
Câu 31: Tính chất nào sau đây không đúng với H2S?
A. Tan nhiều trong nước. B. Nặng hơn không khí. C. Có mùi trứng thối. D. Là khí độc.
Câu 32: Công thức chung của oleum là
A. H2SO4. nH2O. B. H2SO4. nSO3. C. CuSO4. nH2O. D. H2SO4. nSO2.
Câu 33: Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 34: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là
A. Na2S. B. SO2. C. SO3. D. FeS2.
Câu 35: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, khí SO2 sinh ra được xử lý bằng cách đậy miệng ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
ai giải giúp tn với ạ
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án:
`3D`
`4A`
`5B`
`6B`
`7B`
`8C`
`9A`
`10A`
`11B`
`12A`
`13B`
`14A`
`15B`
`16A`
`25C`
`26A`
`27C`
`28C`
`29A`
`30D`
`31A`
`32B`
`33B`
`34D`
`35B`
Cần giải thích câu nào bảo mình nhé!
Uy tín
Đáp án:
$3. D$
$4. A$ (đốt cháy quặng lưu huỳnh hoặc pirit)
$5. B$
$6. B$
$7. B$ ($D_{H_2SO_4\rm đặc}=1,84g/ml$)
$8. C$ (điều chế oleum sau đó pha loãng thích hợp)
$9. A$
$10. A$
$11. B$ (b, d)
$12. A$ (hidro sunfua bị oxi hoá chậm tạo thành lưu huỳnh)
$13. B$
$14. A$
$15. C$
$16. A$
$25. C$
$26. A$
$27. C$
$28. C$
$29. A$
$30. D$
$31. A$
$32. B$
$33. B$
$34. D$
$35. B$