Câu 30: Ở nữ giới, hoocmon kích thích nang trứng chín và rụng là: A. Ơstrogen. B. Progesteron. C. FSH. D. LH. Câu 31: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp? A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn. B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn D. Toàn bộ não bộ hưng phấn. Câu 32: Vùng thính giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A. Thùy chẩm. B. Thùy thái dương. C. Thùy đỉnh. D. Thùy trán. Câu 33: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng bên. B. màng cơ sở. C. màng tiền đình. D. màng cửa bầu dục. Câu 34: Sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen ở người là kết quả của A. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện. B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. D. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện. Câu 35: Đặc điểm tiến hóa của não người so với não động vật thuộc lớp thú: 1. vỏ não có nhiều khe và rãnh( làm tăng diện tích bề mặt). 2. tỷ lệ giữa khối lượng não với khối lượng cơ thể ở người lớn hơn ở động vật thuộc lớp thú. 3. ở người có trung khu hiểu tiếng nói, chữ viết và vận động ngôn ngữ. 4. các đường dẫn truyền đều đi qua hành tủy. A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D. 1,2,4 Câu 36: Tuyến giáp tiết ra hoocmon A. Adrenanin. B. Ơstrôgen. C. Insulin. D. Tiroxin. Câu 37: Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới? A. Ôxitôxin. B. Prôgestêrôn. C. Ơstrôgen. D. Testôstêrôn. Câu 38: Hoocmon glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmon? A. Tính đặc hiệu. B. Tính sinh học. C. Tính đặc trưng cho loài. D. Tính bất biến.Câu 29: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy. B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận. C. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt. D. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thậnA. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 3,4. Câu 28: Tuyến giáp tiết ra hoocmon A. Adrenanin. B. Ơstrôgen. C. Insulin. D. Tiroxin.Câu 27: Bệnh bướu cổ do thiếu iot gây tác hại 1. trẻ em sẽ chậm lớn, trí tuệ kém phát triển. 2. người lớn trí tuệ kém phát triển, loãng xương. 3. người lớn thần kinh hoạt động giảm, trí nhớ kém. 4. trẻ em bị còi xương, chậm lớn. A. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 3,4.Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với PXKĐK? A. Thường do tủy sống điều khiển B. Di truyền được, đặc trưng cho loài. C. Mang tính bẩm sinh bền vững. D. Có số lượng không hạn chế. : Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? A. Kháng nguyên. B. Hoocmôn. C. Enzim. D. Kháng thể.
Đáp án:
Câu 30: D ( LH )
Câu 31: C ( Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn )
Câu 32: A ( Thùy chẩm )
Câu 33: B ( màng cơ sở )
Câu 34: B ( quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện )
Câu 35: A ( 2,3,4 )
Câu 36: D ( Tiroxin )
Câu 37: C ( Testosteron )
Câu 38: A ( Tính đặc hiệu )
Câu 29: D ( tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận )
Câu 28: D ( tiroxin )
Câu 27: A ( 1,3 )
Câu 26: D ( có số lượng không hạn chế )
Câu 25: B ( Hoocmon)
Chúc bn hc tốt!
Giải thích các bước giải:
30/ D. LH.
31/ C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn.
32/ B. Thùy thái dương.
33/ B. Màng cơ sở.
34/ B. Quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
35/ C. 1,2,3.
36/ D. Tiroxin.
37/ D. Testôstêrôn.
38/ A. Tính đặc hiệu
29/ B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận.
28/ D. Tiroxin.
27/ A. 1,3.
26/ D. Có số lượng không hạn chế.
Câu cuối: B. Hoocmon.