Câu 31: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa: A.biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc B.diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị C.biểu đạt, bày tỏ, trinh bày,

Câu 31: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A.biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc
B.diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị
C.biểu đạt, bày tỏ, trinh bày, giãi bày
D.chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn

0 bình luận về “Câu 31: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa: A.biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc B.diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị C.biểu đạt, bày tỏ, trinh bày,”

  1. Đáp án:

    Câu 31: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:

    A.biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc

    B.diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị

    C.biểu đạt, bày tỏ, trinh bày, giãi bày

    D.chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn

    Giải thích:

    C. gồm các từ có ý nghĩa chung là trình bày

    Bình luận
  2. Câu 31: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
    A.biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc(có từ lựa chọn, đông đúc không đồng nghĩa với biểu đạt, diễn đạt)
    B.diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị (có từ diễn tả, biểu thị không đồng nghĩa với tấp nập, nhộn nhịp)
    C.biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
    D.chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn( có từ trình bày không đồng nghĩa với chọn lọc, sàng lọc,..)

    Bình luận

Viết một bình luận