Câu 31: Loại nông sản nào sau đây thường chế biến bằng cách muối chua?
A. Khoai mì B. Cà tím C. Đậu phộng D. Dưa cải
Câu 32: Thức ăn vật nuôi có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo, phân bón
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác. D. Tất cả các ý trên
Câu 33: Lợn Móng Cái được phân loại theo hướng nào dưới đây:
A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 34: Bò Vàng Nghệ An được phân loại theo hướng nào dưới đây:
A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 35: Vịt cỏ Vân Đình được phân loại theo hướng nào dưới đây:
A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 36: Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là:
A. Góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
B. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh
C. Sử dụng hợp lí đất, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
D. Tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh.
Câu 37: Biện pháp xen canh có tác dụng lớn nhất là:
A. Góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
B. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh
C. Sử dụng hợp lí đất, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
D. Tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh.
Câu 38: Biện pháp tăng vụ có tác dụng lớn nhất là:
A. Góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
B. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh
C. Sử dụng hợp lí đất, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
D. Tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh.
Câu 39: Tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích là nội dung của phương thức canh tác nào?
A. Xen canh B. Luân canh C. Độc canh D. Tăng vụ
Câu 40: Mục đích của việc tỉa và dặm cây:
A. Giúp cây đứng vững B. Điều hòa các chất dinh dưỡng trong đất
C. Giảm sâu bệnh hại cho cây D. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng
Câu 41: Trong những năm tới nuôi thủy sản có nhiều nhiện vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính:
A. 2. B.3. C.4. D.5.
Câu 42: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:
A. Tính chất lý học, hóa học, sinh học. B. Tinh chất lý học
C. Tính chất hóa học. D. Tính chất sinh học.
Câu 43: Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm:
A. Ướp muối và làm khô. B. Làm khô và làm lạnh.
C. Ướp muối và làm lạnh. D. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.
Câu 44: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm:
A. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ công B. Thu hoạch toàn bộ.
C. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ. D. Đánh tỉa thả bù
Câu 45: Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là:
A. 20-25 0C B. 20-30 0C C. 25-35 0C D. 30-35 0C
Câu 46: Cho cá ăn vào giờ nào trong ngày là hợp lí:
A. 7 giờ đến 8 giờ sáng B. 11giờ đến 12 giờ trưa
C. 14h đến 15 giờ D. 18 giờ đến 19 giờ
Câu 47: Cho cá ăn vào mùa nào trong năm là hợp lí:
A. Mùa xuân hoặc từ tháng 8 đến tháng 11. B. Mùa hè
C. Tháng 1 đến tháng 2 D. Mùa nào cũng được
Câu 48: Phương pháp chế biến sản phẩm thủy sản gồm:
A. Phương pháp thủ công B. Phương pháp công nghiệp
C. Cả A va B C. Phương pháp khác.
Câu 49: Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản:
A. Khai thác cường độ cao. B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, ô nhiễm môi trường nước. D. Tất cả những ý trên.
Câu 50: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản là:
A. Đánh bắt thủy sản tùy thích.
B. Đánh bắt theo mùa.
C. Đánh bắt theo nhu cầu.
D. Đánh bắt đúng kĩ thuật, thực hiện tốt quy trình bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
31. D
32. D
33. A
34. A
35. A
36. D
37. C
38. A
39. B
40. B
41. C
42. A
43. D
44. C
45. B
46. A
47. D
48. C
49. D
50. C
#chúc bạn học tốt
#xin câu trả lời hay nhất nha
31. D
32. D
33. A
34. A
35. A
36. D
37. C
38. A
39. B
40. B
41. C
42. A
43. D
44. C
45. B
46. A
47. D
48. C
49. D
50. C
5 sao hay nhất cho mình nhé