Câu 31: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc (II) oxit B. Thiếc penta oxit C. Thiếc oxit D. Thiếc (IV) o

By Lydia

Câu 31: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc (II) oxit B. Thiếc penta oxit
C. Thiếc oxit D. Thiếc (IV) oxit
Câu 32: Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là:
A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol
Câu 33: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một hỗn hợp của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu 2 khí là oxi và nitơ
D. Không khí là một nguyên tố hoá học
Câu 34: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O
C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O
Câu 35: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam HCl. Thể tích khí H2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít.
Câu 36: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KClO3 B. KNO3 C. KMnO4 D. H2O
Câu 37: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan nhiều trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan ít trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 1000g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 38: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nặng hơn không khí. D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
Câu 39: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 80% B. 70% C. 60% D. 40%
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O đp




Viết một bình luận