Câu 37: Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: A. Ống thủy tinh, chân đèn B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực C. Ống thủy tinh, hai điện cực D. Ha

Câu 37: Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Câu 38: Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là:
a. Hiện tượng nhấp nháy và cần phải có mồi phóng điện
b. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt
c. Hiện tượng nhấp nháy và hiệu suất phát quang thấp
d. Hai câu a và b đúng
Câu 39: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?
A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.
Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:
A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.
C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 40: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 41: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:
A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.
Câu 42: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh.
Câu 43: Máy biến áp 1 pha được dùng:
A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp.
C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp.
Câu 44: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:
A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang.
Câu 45: Động cơ điện để:
A. giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn. B. giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn.
C. chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. D. giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.
Câu 46: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục.
C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng.
Câu 47: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 48: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm.
Câu 49: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm?
A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn
C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện
Câu 50: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là?
A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ
C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao

0 bình luận về “Câu 37: Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: A. Ống thủy tinh, chân đèn B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực C. Ống thủy tinh, hai điện cực D. Ha”

  1. Câu 37: Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:

    A. Ống thủy tinh, chân đèn

    B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực

    C. Ống thủy tinh, hai điện cực

    D. Hai điện cực, chân đèn

    Câu 38: Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là:

    a. Hiện tượng nhấp nháy và cần phải có mồi phóng điện

    b. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt

    c. Hiện tượng nhấp nháy và hiệu suất phát quang thấp

    d. Hai câu a và b đúng

    Câu 39:Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?

    A. Ti vi.

    B. Bếp điện.

    C. Quạt điện. 

    D. Đèn

    Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:

    A. có điện trở suất lớn.

    B. có điện trở suất nhỏ.

    C. chịu được nhiệt độ cao.

    D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

    Câu 40: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

    A. cơ năng.

    B. nhiệt năng.

    C. quang năng.

    D. hóa năng.

    Câu 41: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

    A. từ 6h đến 12h.

    B. từ 18h đến 22h.

    C. từ 6h đến 18h.

    D. từ 10h đến16h.

    Câu 42:Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:

    A. bột huỳnh quang.

    B. lưu huỳnh.

    C. bột sắt.

    D. bột sắt và lưu huỳnh.

    Câu 43: Máy biến áp 1 pha được dùng:

    A. để tăng hoặc giảm điện áp.

    B. để tăng điện áp.

    C. để tiết kiệm điện năng.

    D. để giảm điện áp

    Câu 44 Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:

    A. điện- cơ.

    B. điện- nhiệt.

    C. điện- quang.

    D. điện cơ – điện quang.

    Câu 45 Động cơ điện để:

    A. giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn.

    B. giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn.

    C. chạy máy tiện, máy khoan, máy xay.

    D. giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.

    Câu 46: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang?

    A. Hiệu suất phát quang thấp.

    B. Ánh sáng liên tục.

    C. Không cần mồi phóng điện.

    D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng.

    Câu 47: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:

    A. cơ năng.

    B. nhiệt năng.

    C. quang năng.

    D. hóa năng.

    Câu 48:: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:

    A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.

    B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.

    C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.

    D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm.

    Câu 49 Rôto của động cơ 1 pha bao gồm?

    A. Lõi thép và dây quấn

    B. Dây quấn

    C. Lõi thép

    D. Lá thép kỹ thuật điện

    Câu 50: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là?

    A. Có điện trở suất lớn

    B. Có điện trở suất nhỏ

    C. Chịu được nhiệt độ cao

    D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao

    Bình luận
  2. Câu 37:C. Ống thủy tinh, hai điện cực

    Câu 38:Hai câu a và b đúng

    Câu 39: C. Quạt điện.

    Câu 2:D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

    Câu 40:B. nhiệt năng

    Câu 41:từ 18h đến 22h.

    Câu 42:A. bột huỳnh quang.

    Câu 43:A. để tăng hoặc giảm điện áp

    Câu 44 B. điện- nhiệt

    Câu 45D. giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt

    Câu 46:D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng.

    Câu 47:A. cơ năng.

    Câu 48:C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.

    Câu 49A. Lõi thép và dây quấn

    Câu 50:D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao

    Bình luận

Viết một bình luận