Câu 39: Hoàn thành chuỗi phương trình sau: KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl
Câu 40: Hòa tan MnO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng MnO2?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng?
Plesss
39.
2KMnO4+16HCl(đ)-to->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
Cl2+H2-to->2HCl
2HCl+Fe->FeCl2+H2
FeCl2+2AgNO3->2AgCl+Fe(NO3)2
40.
n Cl2=3,36/22,4=0,15(mol)
PTHH:MnO2+4HCl(đ)-to->MnCl2+2H2O+Cl2
(mol)___0,15___0,6_____________0,15__0,3_____0,15__
m MnO2 = 87.0,15=13,05(g)
V HCl = 0,6/3=0,2(l)
Đáp án:
Câu 39
2KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2↑+8H2O
Cl2+H2-(ánh sáng)->2HCl
2HCl+Fe→FeCl2+H2↑
FeCl2+2AgNO3→2AgCl↓+Fe(NO3)2
Câu 40
a)PTHH MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
(mol) 0,15 0,6 <-0,15
nCl2=3,36/22,5=0,15(mol)
=>Theo PTHH ta có nMnO2=0,15(mol)
=>mMnO2=0,15×87=13,65(g)
b)Theo PTHH ta có nHCl=0,6(mol)
=>VHCl=0,6/3=0,2(lit)
Giải thích các bước giải: