Câu 5. Các đại lượng định mức thường ghi trên đồ dùng điện là: * A. Điện áp, tần số dòng điện và công suất định mức B. Điện áp, dòng điện và công suất

Câu 5. Các đại lượng định mức thường ghi trên đồ dùng điện là: *
A. Điện áp, tần số dòng điện và công suất định mức
B. Điện áp, dòng điện và công suất định mức
C. Công suất, dòng điện và tần số dòng điện định mức
D. Công suất, tần số dòng điện và dung tích sử dụng
Câu 6. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: *
A. 110V – 40W
B. 220V – 300W
C. 220V – 40W
D. 110V – 400W
Câu 7. Đèn điện là đồ dùng loại: *
A Điện – nhiệt
B. Điện – quang
C Điện – cơ
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8. Sợi đốt làm bằng vật liệu: *
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Câu 9. Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường: *
A. Rút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng
B. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng
C. Chỉ rút không khí ra khỏi bóng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 10. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng: *
A. 500 giờ
B. 1000 giờ
C. 1500 giờ
D. 2000 giờ
Câu 11. Đèn sợi đốt có đặc điểm là: *
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ cao
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và hiệu suất phát quang cao
C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp
D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao
Câu 12. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: *
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Câu 13 Đèn huỳnh quang có hiệu suất phát quang gấp __ lần đèn sợi đốt: *
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
Câu 14. Đồ dùng loại điện – nhiệt dùng trong gia đình gồm: *
A. Các loại đèn chiếu sáng
B. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện
C. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng
D. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước nóng
Câu15. Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại điện – nhiệt là:
A. Cơ năng
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
Câu 16. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện – nhiệt là: *
A. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ thấp
B. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ cao
D. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ thấp
Câu 17. Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: *
A. Dây đồng-crôm
B. Dây niken-crôm
C. Dây phero-crôm
D. Dây kẽm-crôm

0 bình luận về “Câu 5. Các đại lượng định mức thường ghi trên đồ dùng điện là: * A. Điện áp, tần số dòng điện và công suất định mức B. Điện áp, dòng điện và công suất”

  1. Câu 5. Các đại lượng định mức thường ghi trên đồ dùng điện là: *
    A. Điện áp, tần số dòng điện và công suất định mức
    B. Điện áp, dòng điện và công suất định mức
    C. Công suất, dòng điện và tần số dòng điện định mức
    D. Công suất, tần số dòng điện và dung tích sử dụng
    Câu 6. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: *
    A. 110V – 40W
    B. 220V – 300W
    C. 220V – 40W
    D. 110V – 400W
    Câu 7. Đèn điện là đồ dùng loại: *
    A Điện – nhiệt
    B. Điện – quang
    C Điện – cơ
    D. Cả a, b, c đều đúng
    Câu 8. Sợi đốt làm bằng vật liệu: *
    A. Niken crôm
    B. Vonfram
    C. Ferit
    D. Amian
    Câu 9. Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường: *
    A. Rút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng
    B. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng
    C. Chỉ rút không khí ra khỏi bóng
    D. Cả a, b, c đều sai
    Câu 10. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng: *
    A. 500 giờ
    B. 1000 giờ
    C. 1500 giờ
    D. 2000 giờ
    Câu 11. Đèn sợi đốt có đặc điểm là: *
    A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ cao
    B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và hiệu suất phát quang cao
    C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp
    D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao
    Câu 12. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: *
    A. Ống thủy tinh, chân đèn
    B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
    C. Ống thủy tinh, hai điện cực
    D. Hai điện cực, chân đèn
    Câu 13 Đèn huỳnh quang có hiệu suất phát quang gấp __ lần đèn sợi đốt: *
    A. 2
    B. 3
    C.4
    D. 5
    Câu 14. Đồ dùng loại điện – nhiệt dùng trong gia đình gồm: *
    A. Các loại đèn chiếu sáng
    B. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện
    C. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng
    D. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước nóng
    Câu15. Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại điện – nhiệt là:
    A. Cơ năng
    B. Điện năng
    C. Nhiệt năng
    D. Quang năng
    Câu 16. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện – nhiệt là: *
    A. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ thấp
    B. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao
    C. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ cao
    D. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ thấp
    Câu 17. Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: *
    A. Dây đồng-crôm
    B. Dây niken-crôm
    C. Dây phero-crôm
    D. Dây kẽm-crôm

    100% ĐÚNG,XIN HAY NHẤT CHO NHÓM NHEN

    Bình luận

Viết một bình luận