Câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … )
247896 . 798 645 … 619 740 . 319 458
A. > B. < C. = D. Không có
Gợi ý : Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Câu 7: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … )
24689. 768954 … 24688 . 768955 là
A. > B. < C. = D. Không có
Gợi ý : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu 8: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … )
24689. 768954 + 74260 … 24688 . 768955 là
A. > B. < C. = D. Không có
Gợi ý : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … )
24689. 768954 - 74266 … 24688 . 768955 là
A. > B. < C. = D. Không có
Gợi ý : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ trống ( … )
123456789 . 987654321 - … =123456788 . 987654322 là
A. 123 456 783 B. 987 654 323 C. 864 197 533 D. Không có
Gợi ý : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … ) 247896 . 798 645 … 619 740 . 319 458
C. =
Câu 7: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … ) 24689. 768954 … 24688 . 768955 là
A. >
Câu 8: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … ) 24689. 768954 + 74260 … 24688 . 768955 là
A. >
Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống ( … ) 24689. 768954 – 74266 … 24688 . 768955 là
B. <
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ trống ( … ) 123456789 . 987654321 – … =123456788 . 987654322 là
B. 987 654 323
$\text{C6. C}$
$\text{C7. A}$
$\text{C8. A}$
$\text{C9. B}$
$\text{C10. B}$