Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl; KOH; NaNO3; Na2SO4 A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4

Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl; KOH; NaNO3; Na2SO4
A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4
B. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch BaCl2
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D Dung dung dịch phenolphatalein và dung dịch H2SO4
Câu 7: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 8. Khí nào sau đây là một trong các nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit?
A. O2 B. N2 C. SO2 D. O3
Câu 9: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:
A. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2, Cl2
B. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 10: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng.
Câu 11. Phân bón hóa học nào sau đây thuộc loại phân bón đơn?
A. NPK B. KCl C. KNO3. D. (NH4)2HPO4.
Câu 12. Dãy chất khi bị nhiệt phân huỷ tạo oxit bazơ và nư¬ớc là
A. Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, Ca(OH)2.
C. Fe(OH)3, KOH. D. NaOH, Ba(OH)2.
Câu 13. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
Câu 14. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, Fe, Al B. Zn, Fe, Cu C. Fe, Cu, Mg D. Fe, Zn, Ag
Câu 15: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2
C.Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH

0 bình luận về “Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl; KOH; NaNO3; Na2SO4 A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4”

  1. `6. C`

     – quỳ nhận biết đc `HCl` (đỏ quỳ) `; KOH`(xanh quỳ)

     – `BaCl2` nhận biết đc `Na2SO4` (xuất hiện kết tủa)

      ko hiện tượng `NaNO3`

    `7. D`

    `8. C`

    `9. A`

    ` 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + H2 + Cl2`

    `10. C` ( `Fe(OH)3` kết tủa đỏ nâu )

    `11. B`

    `12. A`

    `13. A` (ko tạo kết tủa, khí,…)

    `14. A`

    `15. D`

     – xuất hiện kết tủa xanh là `CuCl2`

     – xuất hiện kết tủa nâu đỏ `FeCl3`

     – xuất hiện kết tủa trắng là `MgCl2`

    Bình luận

Viết một bình luận