Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nhôm trong 6,72 lít khí oxi thu được m gam nhôm oxit?
a. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính m?
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi nói trên?
d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được lượng oxi nói trên?
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong 6,72 lít khí oxi thu được m gam nhôm oxit?
a. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính m?
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi nói trên?
d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được lượng oxi nói trên?
Câu 7.
4Al + 3O2 ==nhiệt độ===> 2Al2O3
0,3……0,225…………………………..0,15
nAl= 8,1/27= 0,3 (mol)
nO2= 6,72/22,4= 0,3 (mol)
a) Tỉ số: 0,3/4 < 0,3/3
==> O2 dư ==> nO2 dư= 0,3-0,225= 0,075 (mol)
==> mO2 dư= 0,075×32= 2,4 (g)
b) mAl2O3= 0,15×102= 15,3 (g)
c) 2KMnO4 ==nhiệt độ==> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,45……………………………………………………………………………..0,225
==> mKMnO4= 0,45×158= 71,1 (g)
d) 2KClO3 ==nhiệt độ==> 2KCl + 3O2
0,15…………………………………………………. 0,225
mKClO3= 0,15×122,5= 18,375 (g)
Câu 8.
4Al + 3O2 ==nhiệt độ===> 2Al2O3
0,2………0,15……………………………… 0,1
nAl= 5,4/27= 0,2 (mol)
nO2= 6,72/22,4= 0,3 (mol)
a) Tỉ số: 0,2/4 < 0,3/3
==> O2 dư ==> nO2 dư= 0,3-0,15= 0,15 (mol)
==> mO2 dư= 0,15×32= 4,8 (g)
b) mAl2O3= 0,1×102= 10,2 (g)
c) 2KMnO4 ==nhiệt độ==> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,3……………………………………………………………………………..0,15
==> mKMnO4= 0,3×158= 47,4 (g)
d) 2KClO3 ==nhiệt độ==> 2KCl + 3O2
0,1…………………………………………………. 0,15
mKClO3= 0,1×122,5= 12,25 (g)