Câu 7 hòa tan M gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) Tính m.
Câu 9 sục 2,24 lít CO2 (điều kiện tc) vào 100 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và (CaOH)² 0,01 M Thu được kết tủa
Tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 7 hòa tan M gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) Tính m.
Câu 9 sục 2,24 lít CO2 (điều kiện tc) vào 100 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và (CaOH)² 0,01 M Thu được kết tủa
Tính khối lượng kết tủa thu được
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án:
$Câu 7: m=1,12g$
$Câu 9: m=0,1g$
Giải thích các bước giải:
Câu 7:
`n_{NO}=0,448÷22,4=0,02 mol`
Ta có:
$Fe + 4HNO_3 —> Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$
0,02 <— 0,02
`=> m_{Fe}=0,02×56=1,12g`
Câu 9:
`n_{CO_2}=2,24÷22,4=0,1 mol`
`n_{NaOH}=0,1×1= 0,1 mol`
`n_{Ca(OH)_2}=0,1×0,01=0,001 mol`
Ta có thứ tự phương trình như sau:
$CO_2 + Ca(OH)_2 —> CaCO_3 + H_2O$
0,001<- 0,001 -> 0,001
`=> n_{CO2.dư}=0,1-0,001=0,099 mol`
$CO_2 + 2NaOH —> Na_2CO_3 + H_2O$
0,05 <– 0,1 –> 0,05
`=> n_{CO2.dư}=0,099-0,05=0,049 mol`
`CO_2 + Na_2CO_3 + H_2O —> 2NaHCO_3`
0,049 -> 0,049<0,05
=> `CO_2` hết
=> Khối lượng kết tủa gồm 0,001 mol `CaCO_3`
`m=0,001×100=0,1g`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 7 :
`m_(NO)=(0,448)/(22,4)=0,02(mol)`
PT
`Fe+4HNO_3->Fe(NO_3)_3+NO+2H_2O`
`0,02` `\leftarrow` `0,02` (mol)
`->m_(Fe)=0,02.56=1,12(g)`
Câu 8 :
`n_(CO_2)=(2,24)/(22,4)=0,1(mol)`
`n_(Ca(OH)_2)=0,01.0,1=0,001(mol)`
`n_(NaOH)=0,1.1=0,1(mol)`
`Ca(OH)_2+CO_2->CaCO_3+H_2O`
Trước phản ứng `0,001` : `0,1` (mol)
Phản ứng `0,001` : `0,001` (mol)
Sau phản ứng `0` : `0,099` : `0,001` (mol)
`2NaOH+CO_2->Na_2CO_3+H_2O`
Trước phản ứng `0,1` : `0,099` (mol)
Phản ứng `0,1` : `0,05` (mol)
Sau phản ứng `0` : `0,049` : `0,05` (mol)
`Na_2CO_3+CO_2+H_2O->2NaHCO_3`
Trước phản ứng `0,05` : `0,049` (mol)
Phản ứng `0,049` : `0,049` (mol)
Sau phản ứng `0,001` : `0` (mol)
`->` Kết tủa sau phản ứng là `CaCO_3`
`->m_(CaCO_3)=0,001.100=0,1(g)`