Câu 8: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm: A. nguồn năng lượng và khí CO2.​B. nguồn cacbon và nguồn năng lượng. C. ánh sáng và

Câu 8: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm:
A. nguồn năng lượng và khí CO2.​B. nguồn cacbon và nguồn năng lượng.
C. ánh sáng và nhiệt độ.​D. ánh sáng và nguồn cacbon.
Câu 9: Nấm và động vật nguyên sinh không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu
A. ánh sáng mặt trời.​B. chất hữu cơ.​C. khí CO2.​D. khoáng chất.
Câu 10: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là
A. Ánh sáng và khí CO2.​B. Ánh sáng và chất hữu cơ.
C. Chất hữu cơ và khí CO2.​D. Ánh sáng, chất hữu cơ và khí CO2.
Câu 11: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào là
A. Khí CO2.​B. Chất hữu cơ.​C. Ánh sáng.​D. Chất vô cơ.
Câu 12: Vi khuẩn nitrat hóa sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn cacbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là
A. quang dị dưỡng.​B. hóa dị dưỡng.​C. quang tự dưỡng.​D. hóa tự dưỡng.
Câu 13: Trong các vi sinh vật “vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, nấm, tảo lục đơn bào”, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là
A. Nấm.​B. Tảo lục đơn bào.​C. Vi khuẩn lam.​D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
Câu 14: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa dưỡng.​B. Vi sinh vật dị dưỡng.
C. Vi sinh vật quang dưỡng.​D. Vi sinh vật tự dưỡng.

0 bình luận về “Câu 8: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm: A. nguồn năng lượng và khí CO2.​B. nguồn cacbon và nguồn năng lượng. C. ánh sáng và”

Viết một bình luận