Câu 8: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng? A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca2(PO4)3 D. Ca3(PO4)2 Câu 9: Hóa trị của C trong CO2 là (biết ox

Câu 8: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4
B. Ca2PO4
C. Ca2(PO4)3
D. Ca3(PO4)2
Câu 9: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 10: Khi đun nóng hóa chất, cần chú ý
A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo dõi.
B. miệng ống nghiệm hướng về phía đông người.
C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người.
D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm.
Câu 11: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Thể tích khi SO2 thu được là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 12: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III, thu được 10,2 gam oxit. Kim loại hóa trị là
A. Fe
B. Al
C. P
D. Cr
Câu 13: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 14: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm 6,75 gam bột nhôm và 9,75 gam bột kẽm cần một lượng oxi vừa đủ được điều chế từ m gam KMnO4. Giá trị m là
A. 41,475.
B. 82,95
C. 39,5.
D. 79.
Câu 15: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 16: Ở điều kiện tiêu chuẩn, hỗn hợp gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 có khối lượng là
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam
D. 12 gam
Câu 17: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là
A. 10 gam
B. 5 gam
C. 14 gam
D. 28 gam
Câu 18: Trong 16 gam CuSO4 có bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4.
B. 6,3
C. 6,2
D. 6,1
Câu 19: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe

0 bình luận về “Câu 8: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng? A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca2(PO4)3 D. Ca3(PO4)2 Câu 9: Hóa trị của C trong CO2 là (biết ox”

  1. Câu 8: D 

    Câu 9: D 

    Câu 10: C

    Câu 11: A 

    Câu 12: B 

    Câu 13: C 

    Câu 14: B 

    Câu 15: C 

    Câu 16: B 

    Câu 17: C 

    Câu 18: A 

    Câu 19: A

    Bình luận
  2. Đáp án:

    8/ D. Ca3(PO4)2

    9/ D. IV 

    10/ C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người.

    11/ A. 1,12 lít. 

    12/ B. Al 

    13/ C. CH4 

    14/ B. 82,95 

    15/ C. 0,3 mol 

    16/ B. 9 g 

    17/ C. 14 g 

    18/ A. 6,4 g 

    19/ A. Al

     

     

    Bình luận

Viết một bình luận