Câu 8. Khối lượng mol trung bình của không khí là bao nhiêu?
A. 28g/mol.
B. 29g/mol.
C. 32g/mol.
D. 35g/mol.
II.TỰ LUẬN
Bài 1. Gọi tên các oxit sau:
Na 2 O :…………….
CO:…………….
FeO:…………….
SO 2 :…………….
Al 2 O 3 :…………….
P 2 O 5 :…………….
Bài 2.Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P+O 2 —> P 2 O 5
b. Al+O 2 —> Al 2 O 3
c. KClO 3 —> KCl+O 2 .
d. CaCO 3 —> CaO + CO 2 .
e. CH 4 +O 2 —> CO 2 +H 2 O
Có bao nhiêu phản ứng hóa hợp? Có bao nhiêu phản ứng phân hủy? Đó là những
phản ứng nào?
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O 2 .
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O 2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí
O 2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O 2 đã sử dụng ở phản ứng trên
$8/B$
$II.$
$1/$
$Na2O=$Natri oxit
$CO=$cacbon monoxit
$FeO=$sắt (II) oxit
$SO2=$ lưu huỳnh đioxit
$Al2O3=$nhôm oxit
$P2O5=$điphotpho pentaoxit
$2/$
$a. 4P+5O 2 → 2P 2 O 5$
$b. 4Al+3O 2 → 2Al 2 O 3$
$c. 2KClO 3 → 2KCl+3O 2 .$
$d. CaCO 3 → CaO + CO 2 .$
$e. CH 4 +2O 2 → CO 2 +2H 2 O$
$3/$
$a/$
$4Fe + 3O2 → 2Fe2O3$
$b/$
$nFe=25,2/56=0,45mol$
$⇒nO2=3/4nFe=3/4.0,45=0,3375mol$
$⇒V_{O_{2}}=0,3375.22,4=7,56l$
$c/$
$pthh:$
$2KClO3→2KCl+3O2$
$theo$ $pt :$
$nKClO3=2/3.nO2=2/3.0,3375=0,225mol$
$⇒mKClO3=0,225.122,5=27,5625g$