Câu 8:Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:Lưu huỳnh + khí oxi→khí sunfurơ .Nếu đốt cháy 24g lưu huỳnh và thu được 48gam khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam B. 44 gam C. 24gam D. 52 gam
Câu 9: Cho phương trình phản ứng :CaCO3+X→CaCl2+CO2+H2O. X là
A.2HCl B.Cl2 C.H2 D.2HO
Câu 10:Đáp án nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng của 6,022 . 10 23phân tửCO2là 18 g.
B.KhốilượngmolcủaH2Olà18 g/mol( 2HOM= 18 g/mol)
C. 1 molO2ở đktccó thể tíchlà 24 lit.
D. Tỉ khối của khí N2so với khí H2là 14.
Câu11:Số mol của 1,8gH2Olà
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 12:Có các khí sau: CH4, CO2, NH3,O2,khínào nặng nhất ?
A.CH4 B.CO2 C.N2 D.H2
Câu 13:Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cutrong hợp chấtCuO là
A. 80% B. 40% C. 50% D. 45%
Câu 14:Chất A có 60% nguyên tử Mg và 40% nguyên tử Oxi, biếtMA= 40(g/mol) . Công thức hóa học của A là:
A.MgO2
B.MgO
C.Mg2O
D.Mg2O2
Câu 15:Tính thể tích ở đktc của 3molO2
A. 22,4 lit B. 24 lit C. 48lit D. 67,2lit
Câu 8: C S+O2 —> SO2
theo định luật bảo toàn khối lượng thì mS+ mO2= mSO2
=> mO2= 48-24= 24 gam
Câu 9: A HCl
CaCO3+2HCl →CaCl2+CO2+H2O
Câu 10: những đáp án không đúng
A. Khối lượng của 6,022.$10^{23}$ phân tửCO2là ->phải là 44 đvC
C. 1 molO2ở đktccó thể tíchlà 24 lit. –> phải là 22,4 lít
Câu 11:A. áp dụng công thức n=m/M= 1,8/(2.1+16) =0,1 mol
Câu 12:B. khối lượng mol của các khí CH4(16), CO2(44), NH3(17),O2(32)
=> CO2 là nặng nhất
Câu 13A: %mCu = $\frac{64}{64+16}$ .100=80%
Câu 14B: => mMg= 60%.40= 24=> nMg= 1mol
mO = 40%.40= 16 => nO= 1mol
=> công thức là MgO
Câu 15:D
áp dụng công thức V=n.22,4 = 3.22,4=67,2 lít
Chúc chủ tus học giỏi điểm cao nhé ^^
Đáp án:
Câu 8: C
Câu 9: A Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: (khí Oxi)(ko có đáp án) Câu 13: A Câu 14: B Câu 15: D