Câu 97: Thành phần chính của khí đồng hành là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Câu 98: Để dậ

Câu 97: Thành phần chính của khí đồng hành là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.
Câu 98: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa.B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa.D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
Câu 99: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn
A. thép tốt.B. đá thạch anh.C. kim cương.D. đá hoa cương.
Câu 100: Crackinh dầu mỏ để thu được
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. dầu thô.
D. hiđrocacbon nguyên chất.
Câu 101: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,6 lít.B. 19,2 lít.C. 28,8 lít.D. 4,8 lít.
Câu 102: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm mtrường là
A. CH4. B. H2.C. C4H10 .D. CO.
Câu 103: Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C2H2 .B.CH4.C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 104: Khi đốt khí H2 với O2 sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H2 và O2 là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 1.
Câu 105: Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 kg. B. 20 kg. C. 25 kg. D. 40 kg.

0 bình luận về “Câu 97: Thành phần chính của khí đồng hành là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Câu 98: Để dậ”

  1. Đáp án:

    97. B. CH4.

    98. B. phủ cát vào ngọn lửa.

    99. C. kim cương

    100. A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.

    101. A. 9,6 lít.

    102. C4H10

    103. B.CH4

    104. A. 2 : 1.

    105. C

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     97. B. CH4.

     98. B. phủ cát vào ngọn lửa.

     99. C. kim cương

    100. A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.

    101. B. 19,2 lít

    102 .B. H2

    103. B. CH4

    104. A. 2 : 1.

    105. B. 20 kg.

    Giải thích các bước giải:

    101/

    $\text{Trong 10l khí thiên nhiên có 9,6 l $CH_4$; 0,2 l $N_2$ và 0,2 l $CO_2$}$ 

    $\text{PTHH:}\ CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

    $\text{Ta có:}\ V_{O_2}=2V_{CH_4} = 9,6.2 = 19,2\ l$

    105/

    $\text{Than có chứa 20% tạp chất không cháy → trong than có 80% C}$

    $\text{PTHH:}\ C + O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2$

    $CO_2+Ca(OH)_2→CaCO_3↓+H_2O$

    $\text{Ta có:} n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=n_C=0,2\ kmol$

    $⇒m_{CaCO_3}=0,2.100=20\ kg$

    Bình luận

Viết một bình luận