Câu hỏi trắc nghiệm_2 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Một tế bào sau khi phân chia 1 lần sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 1 B

Câu hỏi trắc nghiệm_2
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Một tế bào sau khi phân chia 1 lần sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Miền của rễ đảm nhận chức năng hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan là:
A. Miền trưởng thành.
B. Miền hút.
C. Miền sinh trưởng.
D. Miền chóp rễ.
Câu 3. Thân cây gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn.
B. Thân chính, cành, chồi nách.
C. Cành, chồi ngọn và chồi nách.
D. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
Câu 4. Chồi nách nằm ở vị trí nào trên thân?
A. Đầu ngọn và đầu cành.
B. Nách lá.
C. Nách lá và dọc thân.
D. Dọc thân.
Câu 5. Gân lá có dạng nào sau đây:
A. Gân hình mạng.
B. Gân hình cung.
C. Gân song song.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Phần rộng nhất của lá là:
A. Cuống lá.
B. Phiến lá.
C. Gân lá.
D. Cả A, B, C.
Câu 7. Lá xếp trên cây theo những kiểu nào?
A. Mọc cách, mọc so le.
B. Mọc cách, mọc vòng.
C. Mọc cách, mọc đối.
D. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
Câu 8. Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào?
A. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
B. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí.
C. Biểu bì, thịt lá, các lỗ khí.
D. Thịt lá, gân lá, các lỗ khí.
Câu 9. Nước thoát hơi ra môi trường qua bộ phận nào trên lá?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào thịt lá.
C. Gân lá.
D. Lỗ khí.
Câu 10. Lá cây nắp ấm thuộc loại biến dạng nào của lá?
A. Tua cuốn.
B. Lá dự trữ
C. Lá vảy.
D. Lá bắt mồi.
Câu 11. Cây thuốc bỏng sinh sản bằng cơ quan sinh dưỡng nào?
A. Thân rễ.
B. Rễ củ.
C. Thân bò.
D. Lá.
Câu 12. Cây gừng sinh sản bằng cơ quan sinh dưỡng nào?
A. Thân rễ.
B. Rễ củ.
C. Thân củ.
D.thân bò

0 bình luận về “Câu hỏi trắc nghiệm_2 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Một tế bào sau khi phân chia 1 lần sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 1 B”

  1. Đáp án:

    ↓↓↓↓

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1. Một tế bào sau khi phân chia 1 lần sẽ tạo ra số tế bào con là:
    A. 1 
    B. 2 
    C. 3
    D. 4
    Câu 2. Miền của rễ đảm nhận chức năng hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan là:
    A. Miền trưởng thành. 
    B. Miền hút.
    C. Miền sinh trưởng. 
    D. Miền chóp rễ.
    Câu 3. Thân cây gồm:
    A. Thân chính, cành, chồi ngọn.
    B. Thân chính, cành, chồi nách.
    C. Cành, chồi ngọn và chồi nách.
    D. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
    Câu 4. Chồi nách nằm ở vị trí nào trên thân?
    A. Đầu ngọn và đầu cành. 
    B. Nách lá.
    C. Nách lá và dọc thân. 
    D. Dọc thân.
    Câu 5. Gân lá có dạng nào sau đây:
    A. Gân hình mạng. 
    B. Gân hình cung.
    C. Gân song song. 
    D. Cả A, B, C.
    Câu 6. Phần rộng nhất của lá là:
    A. Cuống lá. 
    B. Phiến lá.
    C. Gân lá. 
    D. Cả A, B, C.
    Câu 7. Lá xếp trên cây theo những kiểu nào?
    A. Mọc cách, mọc so le. 
    B. Mọc cách, mọc vòng.
    C. Mọc cách, mọc đối. 
    D. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
    Câu 8. Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào?
    A. Biểu bì, thịt lá, gân lá. 
    B. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí.
    C. Biểu bì, thịt lá, các lỗ khí. 
    D. Thịt lá, gân lá, các lỗ khí.
    Câu 9. Nước thoát hơi ra môi trường qua bộ phận nào trên lá?
    A. Tế bào biểu bì. 
    B. Tế bào thịt lá.
    C. Gân lá. 
    D. Lỗ khí.
    Câu 10. Lá cây nắp ấm thuộc loại biến dạng nào của lá?
    A. Tua cuốn. 
    B. Lá dự trữ 
    C. Lá vảy. 
    D. Lá bắt mồi.
    Câu 11. Cây thuốc bỏng sinh sản bằng cơ quan sinh dưỡng nào?
    A. Thân rễ. 
    B. Rễ củ. 
    C. Thân bò. 
    D. Lá.
    Câu 12. Cây gừng sinh sản bằng cơ quan sinh dưỡng nào?
    A. Thân rễ. 
    B. Rễ củ. 
    C. Thân củ. 
    D.thân bò

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Câu 1: B

    Câu 2: B

    Câu 3: D

    Câu 4: B

    Câu 5: D

    Câu 6: B

    Câu 7: D

    Câu 8: A

    Câu 9: D

    Câu 10: D

    Câu 11: D

    Câu 12: C

    Xin hay nhất!

    Bình luận

Viết một bình luận