Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ……… 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……….
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/……… yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……………….
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ……… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………………..
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ……… g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………………
Câu số 5: Cho: 70kg = ……… g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …………………
Câu số 6: Cho: 180 yến = ……… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………………
Câu số 7: Cho: 2300kg = ……… yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……………..
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ……… tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……………
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ….=….. 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..=…….
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/2,5……… yến.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….2,5……………
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = …..10…. kg.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……..10…………
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ….15025….. g.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..15025………….
Câu số 5: Cho: 70kg = …70000…… g.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..70000…………….
Câu số 6: Cho: 180 yến = …..1800…. kg.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………1800………
Câu số 7: Cho: 2300kg = ……230… yến.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….230………….
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ……20… tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……20.……..
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Đáp án:
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ….=….. 1/100 tấn.
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/..2,5… yến.
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ….10….. kg.
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ……15 025... g.
Câu số 5: Cho: 70kg = ….70 000….. g.
Câu số 6: Cho: 180 yến = …..1 800…. kg.
Câu số 7: Cho: 2300kg = ……230… yến.
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ….20….. tấn.