cấu tạo nguyên tử, Tính chất hóa học đặc trưng ,So sánh tính chất với các nguyên tố lân cận với nguyên tố có
-số hiệu nguyên tử 15, Chu kì 3, nhóm V
– số hiệu nguyên tử 20 ,chu kì 4, nhóm II
cấu tạo nguyên tử, Tính chất hóa học đặc trưng ,So sánh tính chất với các nguyên tố lân cận với nguyên tố có
-số hiệu nguyên tử 15, Chu kì 3, nhóm V
– số hiệu nguyên tử 20 ,chu kì 4, nhóm II
1)
*Cấu tạo nguyên tử:
– Số hiệu nguyên tử là 15 nên có điện tích hạt nhân là 15+
– Chu kì 3 nên có 3 lớp electron
– Nhóm V nên có 5 electron lớp ngoài cùng
=) Đây là photpho (P)
*Tính chất hóa học đặc trưng:
1. Tính oxi hóa
– P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua:
2P + 3Zn → Zn3P2
* Lưu ý: Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin (PH3).
Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3Ca(OH)2
– Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C.
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
2. Tính khử (đặc trưng của photpho)
– Phản ứng với O2
4P + 3O2 → 2P2O3
4P + 5O2 → 2P2O5 (nếu O2 dư)
– Phản ứng với halogen
2P + 3Cl2 → 2PCl3
2P + 5Cl2 → 2PCl5
– Phản ứng với các chất oxi hóa khác
6Pđ + 3KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (t0) (phản ứng xảy ra khi quẹt diêm)
6Pt + 5K2Cr2O7 → 5K2O + 5Cr2O3 + 3P2O5
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3H2O + 5SO2
* So sánh tính chất với các nguyên tố lân cận với nguyên tố:
Si< P < S
As < P < N2
2)
*Cấu tạo nguyên tử:
– Số hiệu nguyên tử là 20 nên
có điện tích hạt nhân là 20+
– Chu kì 4 nên có 4 lớp electron
– Nhóm II nên có 2electron lớp ngoài cùng
=) là kim loại canxi ( Ca)
* Tính chất cơ bản:
a. Tác dụng với phi kim
2 Ca + O2 → 2 CaO + Q
– Trong không khí, Ca tác dụng mạnh với oxi, khi đốt nóng Ca bị cháy trong oxi nhuốm ngọn lửa đèn khí thành màu đỏ – nâu.
Ca + H2 → CaH2 .
b. Tác dụng với axit
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
– Với dung dịch HNO3:
Ca + 4HNO3đặc → Ca(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
c. Tác dụng với nước
– Ở nhiệt độ thường, Ca khử nước mạnh.
Ca + 2H2O → CaOH)2 + H2
* So sánh tính chất với các nguyên tố lân cận với nguyên tố
Ca < K
Mg< Ca < Sr