Câu1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a) Fe + HCl —-> b) KClO3 ——-> c) Cu + O2 —-> d) Fe2O3 + H2 ——> Câu 2 Để điều chế Hiđro ở phò

Câu1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau.
a) Fe + HCl —->
b) KClO3 ——->
c) Cu + O2 —->
d) Fe2O3 + H2 ——>
Câu 2 Để điều chế Hiđro ở phòng thí nghiệm , người ta cho 6.5gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
b) Nếu cho toàn bộ lượng khí Hiđro trên ở đktc khử 0.15 mol CuO ở nhiệt độ cao . Tính khối lượng đồng sinh ra.
Câu 3 Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO45H2O và bao nhiêu gam nước để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO45%
Giúp mình với ạ????

0 bình luận về “Câu1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a) Fe + HCl —-> b) KClO3 ——-> c) Cu + O2 —-> d) Fe2O3 + H2 ——> Câu 2 Để điều chế Hiđro ở phò”

  1. bài 1:

    a,Fe+2HCl=>FeCl2+H2

    b,2KClO3=>2KCl+3O2

    c,2Cu+O2=>2CuO

    d,Fe2O3+3H2=>2Fe+3H2O

    câu 2:

    Zn+2HCl=>ZnCl2+H2↑

    a,ta có mZn=6.5(g)=>nZn=$\frac{6.5}{65}$ =0.1(mol)

    =>nH2=0.1(mol)=>vH2=0.1*22.4=2.24(lít)

    b,CuO+H2=>Cu+H2O

    ta có tỉ lệ:nH2:nCuO=$\frac{0.1}{1}$<$\frac{0.15}{1}$(H2 hết,CuO dư) 

    =>nCu=0.1(mol)=>mCu=0.1*64=6.4(g)

    câu 3:

    mCuSO4=$\frac{5*500}{100}$=25(g) 

    cứ 160 (g)CuSO4 thì hòa tan được trong 250(g)CuSO4.5H2O

    =>  25(g) CuSO4 ‘”         ”     ”     ”      ”    x    (g) CuSO4.5H2O

    =>x=$\frac{25*250}{160}$=39.0625(g)

    =>mH2O=500-39.0625=460.9375(g)           

    Bình luận

Viết một bình luận