Câu1: Sức bền là gì? A. Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệt mỏi khi học tập , lao động hay tập luyện TDTT kéo dài. B. Sức bền là khả năng của cơ thể thực hiện 1 động tác trong thời gian ngắn nhất C. Sức bền là khả năng mà con người thực hiện song những bài tập. D. Sức bền là sự kéo dài sức lưc của cơ thể trong thời gian lâu nhất. Câu 2: Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện Thể dục thể thao là: A. Tập từ đơn giản đến phức tạp . B. Khởi động kĩ trước khi tập luyện . C. Tuân tủ những quy định một cách nghiêm túc . D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn. Câu 3: Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào? A. Ăn nhẹ, uống nhẹ. B. Ăn no và uống nhẹ. C. Ăn nhẹ, uống nhiều. D. Ăn nhiều, uống nhiều. Câu 4:Trong quá trình tập luỵện hoặc thi đấu nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải làm gì? A / Ngồi hoặc nằm ngay. B. Báo cáo cho giáo viên biết. C. Không cần báo cho giáo viên biết và vẫn duy trì tập luyện. D. Tập giảm nhẹ động tác Câu 5: Khi chạy đều thì em chạy? A. Chân trái vào nhịp 1, chân phải vào nhịp 2. B. Chạy cùng chân cùng tay. C. Bước chân không trùng với nhịp hô. D. Chạy tay chân đánh ngược nhau. Câu 6: Trường hợp đang chạy đều em muốn dừng lại thì dùng khẩu lệnh nào? A. Dừng lại B. Dừng lại …dừng C. Đứng lại ….đứng C. Dừng lại ….đứng Câu 7:Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnh đứng em phải chạy thêm mấy bước? A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 8: Xác định kĩ thuật quay đằng sau? A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900 B. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 C. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 600 Câu 9:Bài thể dục phát triển chung lớp 8( theo sách giáo khoa ) có bao nhiêu nhịp? A. 30 nhịp B. 35 nhịp C. 40 nhịp
D. 45 nhịp Câu 10: Trong bài thể dục ở động tác vươn thở những nhịp nào thì hít vào thở ra? A. Động tác 1; 3 hít vào, Động tác 2; 4 thở ra. B. Động tác 1; 2 hít vào, Động tác 3; 4 thở ra. C. Động tác 2; 3 hít vào, Động tác1; 4 thở ra. D. Động tác 1; hít vào, Động tác 2; 3; 4 thở ra.
Câu1:A. Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệt mỏi khi học tập , lao động hay tập luyện TDTT kéo dài.
Câu 2: D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn.
Câu 3:C. Ăn nhẹ, uống nhiều.
Câu 4B. Báo cáo cho giáo viên biết.
Câu 5:.D Chạy tay chân đánh ngược nhau.
Câu 6:B. Dừng lại …dừng
Câu 7:A. 2 bước
Câu 8:A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900 B.
Câu 9:D. 45 nhịp
Câu 10:A. Động tác 1; 3 hít vào,Động tác 2; 4 thở ra