Câu12 : Máy biến áp một pha có U1=220v,N1=4400 vòng .Muốn U2=15V Thì N2=? *
Câu 11: Đồ dùng nào sau đây thuộc loại điện nhiệt ? *
C. Aptomat.
D. Dây đốt nóng
A. Cầu dao.
B. Công tắc
Câu 15: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: *
C. Không cần chấn lưu.
A. Tiết kiệm điện năng
D. Giá thành rẻ.
B. Ánh sáng liên tục.
Câu 16: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận tăng giảm điện áp của MBA? *
A. Lõi thép và vỏ máy
C. Lõi thép và dây quấn
B. Lõi thép và áptomat
D. Lõi thép và núm điều chình
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện *
B. Xem tivi tắt đèn phòng học.
D. Dùng bình nóng lạnh suốt ngày
C. Bật đèn phòng khách khi đi ngủ
A. Tan học không tắt điện phòng học
Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện như nào là đúng? *
A. Bật bình nóng lạnh
D. Bật các loại đèn sân vườn có công suất lớn
C. Chỉ dùng những đồ dùng thiết yếu
B. Bật điều hòa các phòng
Câu 4: Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng ? *
C. Đèn sợi đốt
B. Bàn là
D. Máy biến áp
A. Động cơ điện
Câu 2: Động cơ điện 1 pha gồm hai bộ phận chính là? *
C. Vỏ và dây dẫn điện
B. Lõi thép và vỏ máy
D. Lõi thép và dây quấn
A. Rôto và Stato
Câu 1: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp 1 pha? *
C. Lõi thép và núm điều chình
B.. Lõi thép và áptomat
D. Lõi thép và vỏ máy
A. Lõi thép và dây quấn
Câu 3: Yêu cầu kĩ thuật điện của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là gì? *
A. Chịu được nhiệt độ cao, vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn.
B. Dẫn từ tốt, có điện trở suất lớn
C. Chịu được nhiệt độ cao, tiết diện lớn
D. Dẫn nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ cao
n2=n1.u2/u1
n2=300 vòng
11. D
15. A
16. C
22. B
6. D
4. D
2. D
1. A
3. A
яσѕєиу
12. `N_2=(N_1.U_2)/U_1=(4400.15)/220=300`
11.C
15.A
16.C
22.B
6.C
4.D
2.A
1.A
3.D