Câu1một gen dài 0,612um và có số A gấp đôi số X.gen tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo các gen con,môi trường cung cấp 54000 nu tự do.tính
A.số nu từng loại của gen
B.số lần tự nhân đôi của gen
C.số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
gen dài 0,612 um = 0.612*$10^{4}$ = 6120$A^{o}$
số nu của gen là:
N= 2* $\frac{6120}{3,4}$ = 3600(nu)
a.Từ đề bài ta có hệ
$\left \{ {{2A+2X=3600} \atop {A=2X}} \right.$ ⇔ $\left \{ {{A=1200} \atop {X=600}} \right.$
b.số nu môi trường nội bào cung cấp
$N_{k}= N * ( $2^{k}$ – 1 )
thay dữ kiện bài cho ta được
54000= 3600* ( $2^{k}$ – 1)
⇔k=4
vậy gen nhân đôi 4 lần
c.số nu tự do mỗi loại mt cung cấp là
$A_{cc}$ = $T_{cc}$ = A * ( $2^{k}$ – 1)= 1200*($2^{4}$-1)=18000(nu)
$G_{cc}$ = $X_{cc}$ = X * ( $2^{k}$ – 1)= 600 * ( $2^{k}$ – 1)=9000(nu)
vote hay nhất giúp mình nhé
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a. Số Nu của gen là
$N=2L:3,4=3600$ Nu
Số Nu mỗi loại của gen là
Ta có hệ sau $\left \{ {{A-2X=0} \atop {A+X=1800}} \right.$
Giải hệ ta có
$A=T=1200$ , $G=X=600$
b. Gọi số lần nhân đôi là $a$
Ta có
$(2^a-1).N=54000$ suy ra $a=4$
c. Số Nu mỗi laoij môi trường cung cấp là
$Amt=Tmt=(2^a-1).A=18000$
$Gmt=Xmt=(2^a-1).G=9000$