cho 0,2 mol Fe tan hết trong dung dịch H2So4 15,17% vừa đủ và đun nóng ở 60 độ C thu được V lít H2 ở đktc và dung dich A. tính V , khối lượng dung dịch của A , tính p.biết độ tan của FeSO4 ở 10 đọ C là 18gam.
cho 0,2 mol Fe tan hết trong dung dịch H2So4 15,17% vừa đủ và đun nóng ở 60 độ C thu được V lít H2 ở đktc và dung dich A. tính V , khối lượng dung dịch của A , tính p.biết độ tan của FeSO4 ở 10 đọ C là 18gam.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2$
Theo phương trình , ta có :
$n_{H_2} = n_{FeSO_4} = n_{H_2SO_4} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$⇒ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
$⇒ m_{\text{dung dịch H2SO4}} = \dfrac{0,2.98}{15,17\%} = 129,2(gam)$
Ta có :
$m_{\text{dung dịch A}} = m_{Fe} + m_{\text{dd H2SO4}} – m_{H_2}$
$= 0,2.56 + 129,2 – 0,2.2 = 140(gam)$
Gọi $n_{FeSO_4.7H_2O} = a(mol)$
Sau khi tách tinh thể :
$n_{FeSO_4} = 0,2 – a(mol)$
$m_{dd} = 140 – m_{FeSO_4.7H_2O} = 140 – 278a(gam)$
$⇒C\%_{FeSO_4} = \dfrac{(0,2-a).152}{140-278a}.100\% = \dfrac{18}{18+100}.100\%$
$⇒ a = 0,0825$
$⇒ p = 0,0825.278 = 22,935(gam)$
Fe+ H2SO4→FeSO4+H2↑
0,2→0,2 0,2 0,2 mol
-V H2(đktc) =0,2 x22,4=4,48 l
mct H2SO4=0,2 x98=19,6 g
-mdd H2SO4=$\frac{19,6.100}{15,17}$ ≈129,2 g
mdd A=m Fe+m H2SO4-m H2
=0,2 x56+129,2-0,2×2=140 g
-gọi n FeSO4.7H2O=x mol
⇒n FeSO4=0,2 -x mol
mdd=mddA-mFeSO4.7H2O
=140-278x g
ta có:$\frac{(0,2-x).152}{140-278x}$ x100=$\frac{18}{118}$ x100
⇒x=0,0825
⇒p=0,0825 x278=22,935 g
……………………………….chúc bn hk tốt………………………