cho 0.54 g al vào 15g dung dịch cucl2 40.5%. Tính khối lượng các sản phẩm sau phản ứng
cho 0.54 g al vào 15g dung dịch cucl2 40.5%. Tính khối lượng các sản phẩm sau phản ứng
By Aubrey
By Aubrey
cho 0.54 g al vào 15g dung dịch cucl2 40.5%. Tính khối lượng các sản phẩm sau phản ứng
Bài giải :
`-n_{Al}=\frac{0,54}{27}=0,02(mol)`
`-n_{CuCl_2}=\frac{15.40,5%}{135.100%}=0,045(mol)`
Phương trình hóa học :
`2Al+3CuCl_2→2AlCl_3+3Cu↓`
Trước pứ:`0,02` `0,045` `(mol) `
Pứ: `0,02` `0,03` `0,02` `0,03` `(mol) `
Sau pứ: `0` `0,015` `0,02` `0,03` `(mol)`
`⇒CuCl_2` dư , tính theo `Al`
– Các chất sau phản ứng gồm `AlCl_3;Cu;CuCl_2` dư
`-m_{AlCl_3}=0,02.133,5=2,67(g)`
`-m_{Cu}=0,03.64=1,92(g)`
`-m_{CuCl_2}dư=0,015.135=2,025(g)`
Đáp án:
`n_(Al)=0.54/27=0.02(mol)`
`n_(CuCl_2)=(15\times40.5%)/(100%\times135)=0.045(mol)`
`PTHH:2Al+3CuCl_2->2AlCl3+3Cu`
Lập tỉ lệ:
`(n_(Al))/2=0.02/2=0.01<(n_(CuCl_2))/3=0.045/3=0.015`
`->Al` hết và `CuCl2` dư
Sản phẩm sau pư gồm `AlCl_3`, `Cu` và `CuCl_2` dư
`Theopt:`
`n_(AlCl_3)=n_(Al)=0.02(mol)`
`n_(Cu)=3/2n_(Al)=3/2\times0.02=0.03(mol)`
`n_(CuCl_2 pư)=3/2n_(Al)=3/2\times0.02=0.03(mol)`
`m_(CuCl_2 dư)=0.045-0.03=0.015(mol)`
Khối lượng các sản phẩm sau pư:
`n_(AlCl_3)=0.02\times133.5=2.67(g)`
`n_(Cu)=0.03\times64=1.92(g)`
`n_(CuCl_2 dư)=0.015\times135=2.025(g)`