Cho 100ml dd Na2CO3 1M (1,106g/ml) tác dụng vừa đủ với 200g dd BaCl2.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được
b) Tính C% dd BaCl2 dùng cho phản ứng trên và C% chất tan trong dd sau phản ứng.
Cho 100ml dd Na2CO3 1M (1,106g/ml) tác dụng vừa đủ với 200g dd BaCl2.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được
b) Tính C% dd BaCl2 dùng cho phản ứng trên và C% chất tan trong dd sau phản ứng.
Đáp án:
a) `Na_2CO_3 + BaCl_2→ 2NaCl + BaCO_3↓`
`nNa_2CO_3=1.0,1=0,1`mol
Theo ptpu ta có : `nBaCO_3=0,1`mol
`mBaCO_3=0,1.197=19,7`g
b) `C%BaCl_2=frac{20,8}{200}.100=10,4`%
`nNaCl=0,2`mol
`mNaCl=0,2.58,5=11,7`g
`mddNa_2CO_3=100.1,106=110,6`g
`mdd=290,9`g
`C%NaCl=frac{11,7}{290,9}.100≈4,02`%
$\text{Bow Knight}$
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
a) 19,7g
b) 10,4% và 4,02%
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
N{a_2}C{O_3} + BaC{l_2} \to 2NaCl + BaC{O_3}\\
{n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1 \times 1 = 0,1\,mol\\
{n_{BaC{O_3}}} = {n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1\,mol\\
{m_{BaC{O_3}}} = 0,1 \times 197 = 19,7g\\
b)\\
{n_{BaC{l_2}}} = {n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1\,mol\\
{C_\% }BaC{l_2} = \dfrac{{0,1 \times 208}}{{200}} \times 100\% = 10,4\% \\
{m_{{\rm{dd}}N{a_2}C{O_3}}} = 1,106 \times 100 = 110,6g\\
{m_{{\rm{dd}}spu}} = 110,6 + 200 – 19,7 = 290,9g\\
{n_{NaCl}} = 2{n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,2\,mol\\
{C_\% }NaCl = \dfrac{{0,2 \times 58,5}}{{290,9}} \times 100\% = 4,02\%
\end{array}\)