cho 11,2 g Fe vào trong 100 g dung dịch H2SO 49%
a) viết phương trình
b) tính thể tích H2 ở dktc và tính số phân tử H2 tạo thành
c) tính nộng độ phần trăm có trong dung dịch sau khi phan ứng
cho 11,2 g Fe vào trong 100 g dung dịch H2SO 49% a) viết phương trình b) tính thể tích H2 ở dktc và tính số phân tử H2 tạo thành c) tính nộng độ ph
By Delilah
Đáp án:
$b/$
$V_{H_2}= 4,48(lít)$
$N = 1,2.10^{23}$(phân tử)
$c/$
$C\%_{H_2SO_4(dư)} = 26,53\%$
$C\%_{FeSO_4} = 27,44\%$
Giải thích các bước giải:
$a/$ Phương trình hóa học :
$Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2$
$b/$
Ta có : $n_{Fe} = \frac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$n_{H_2SO_4} = \frac{100.49\%}{98} = 0,5(mol)$
Ta thấy : $n_{Fe} = 0,2 < n_{H_2SO_4} = 0,5$ nên $H_2SO_4$ dư
có : $n_{H_2} = n_{H_2SO_4(pư)} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$⇒ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
Số phân tử $H_2$ : $N = 0,2.6,023.10^{23} = 1,2.10^{23}$(phân tử)
$c/$
Sau phản ứng, $m_{dd} = m_{Fe} + m_{\text{dd H2SO4}} – m_{H_2}$
$= 11,2 + 100 – 0,2.2 = 110,8(gam)$
Ta có :
$n_{H_2SO_4(dư)} = 0,5 – 0,2 = 0,3(mol)$
$n_{FeSO_4} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
Vậy :
$C\%_{H_2SO_4(dư)} = \frac{0,3.98}{110,8}.100\% = 26,53\%$
$C\%_{FeSO_4} = \frac{0,2.152}{110,8}.100\% = 27,44\%$
$n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol \\m_{H_2SO_4}=100.49\%=49g \\⇒n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5mol \\a.PTHH :$
$Fe + H_2SO_4\to FeSO_4+H_2↑$
$\text{b.Theo pt : 1 mol 1 mol}$
$\text{Theo đbài : 0,2 mol 0,5 mol}$
Tỷ lệ : $\dfrac{0,2}{1}<\dfrac{0,5}{1}$
$\text{⇒Sau pư H2SO4 dư }$
$\text{Theo pt :}$
$n_{H_2}=n_{Fe}=0,2mol \\⇒V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l \\Số\ phân\ tử\ H_2 = 6.10^{23}.0,2=1,2.10^{23} \\c.Theo\ pt : \\n_{FeSO_4}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,2mol \\⇒m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4g \\n_{H_2SO_4\ pư}=n_{Fe}=0,2mol \\⇒n_{H_2SO_4\ dư}=0,5-0,2=0,3mol \\⇒m_{H_2SO_4\ dư}=0,3.98=29,4g \\m_{dd\ spu}=11,2+100-0,2.2=110,8g \\⇒C\%_{FeSO_4}=\dfrac{30,4}{110,8}.100\%=27,44\% \\C\%_{H_2SO_4\ dư}=\dfrac{29,4}{110,8}.100\%=26,53\%$