cho 12,8 (g) Cu phản ứng vừa đủ với H2SO4 đặc nóng thì thu được CuSO4 , SO2 và H20
a) Tính khối lượng CuSO4 tạo thành
b) Tính thể tích khí SO2 thu được ( ở đktc)
c) Tính khối lượng H2SO4
d) cho SO2 ở trên và NaOH thu được Na2SO3 và H2O . Tính khối lượng NaSO3 thu được
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`n_(Cu)=12.8/64=0.2(mol)`
`\text{PTHH:}Cu+2H_2SO_4(\text{Đặc})\overset{t^o}\toCuSO_4+SO_2+2H_2O`
`\text{Theo pt:}n_(CuSO_4)=n_(SO_2)=n_(Cu)=0.2(mol)`
a,
`m_(CuSO_4)=0.2·160=32(g)`
b,
`V_(SO_2)=0.2·22.4=4.48(l)`
`\text{Theo pt:}n_(H_2SO_4)=2n_(Cu)=0.2·2=0.4(mol)`
c,
`m_(H_2SO_4)=0.4·98=39.2(g)`
d,
`\text{Cho}` `SO_2` `\text{vào}` `NaOH`
`SO_2+2NaOH->Na_2SO_3+H_2O`
`\text{Theo pt:}n_(Na_2SO_3)=n_(SO_2)=0.2(mol)`
`m_(Na_2SO_3)=0.2·156=31.2(g)`
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
{m_{Cu\,S{O_4}}} = 32g\\
b)\\
{V_{S{O_2}}} = 4,48l\\
c)\\
{m_{{H_2}S{O_4}}} = 39,2g\\
d)\\
{m_{N{a_2}S{O_3}}} = 25,2g
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
2{H_2}S{O_4} + Cu \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
a)\\
{n_{Cu}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{12,8}}{{64}} = 0,2mol\\
{n_{CuS{O_4}}} = {n_{Cu}} = 0,2mol\\
{m_{Cu\,S{O_4}}} = n \times M = 0,2 \times 160 = 32g\\
b)\\
{n_{S{O_2}}} = {n_{Cu}} = 0,2mol\\
\Rightarrow {V_{S{O_2}}} = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48l\\
c)\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 2{n_{Cu}} = 0,4mol\\
{m_{{H_2}S{O_4}}} = n \times M = 0,4 \times 98 = 39,2g\\
d)\\
S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\\
{n_{N{a_2}S{O_3}}} = {n_{S{O_2}}} = 0,2mol\\
{m_{N{a_2}S{O_3}}} = n \times M = 0,2 \times 126 = 25,2g
\end{array}\)