Cho 14 gam CaOvào H2O thu được dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch A thu được m gam kết tủa và dung dịch B
a ,Tính m
b, Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch B
Cho 14 gam CaOvào H2O thu được dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch A thu được m gam kết tủa và dung dịch B
a ,Tính m
b, Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch B
CaO+H2O→Ca(OH)2
nCaO=14/56=0,25mol
⇒nCa(OH)2=0,25mol
nCa(OH)2/nCO2=0,25/0,2>1
⇒CO2 hết Ca(OH)2 dư
nCO2=4,48/22,4=0,2mol
⇒nCaCO3=nCO2=0,2mol
mCaCO3=0,2*100=20g
b) nCa(OH)2=0,25-0,2=0,05mol
mCa(OH)2=0,05*74=3,7g
a,
$n_{CaO}=\dfrac{14}{56}=0,25(mol)$
$CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
$\to n_{Ca(OH)_2}=n_{CaO}=0,25(mol)$
$n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
$CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3+H_2O$
$\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,2}{1}\to CO_2$ hết, $Ca(OH)_2$ dư
$\to n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,2(mol)$
$\to m=m_{CaCO_3}=0,2.100=20g$
b,
$n_{Ca(OH)_2\text{dư}}=0,25-0,2=0,05(mol)$
$\to m_{Ca(OH)_2}=0,05.74=3,7g$