cho 17,6 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
A) tính khối lượng muối chất trong hỗn hợp bạn đầu
B) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
cho 17,6 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
A) tính khối lượng muối chất trong hỗn hợp bạn đầu
B) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Bài giải:
a.
`n_{SO_2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15(mol)`
`Cu+2H_2SO_4đ→CuSO_4+SO_2+2H_2O`
0,15 0,3 0,15 ← 0,15 (mol)
`CuO+H_2SO_4đ→CuSO_4+H_2O`
0,1 → 0,1 (mol)
`m_{Cu}=0,15.64=9,6(g)`
`m_{CuO}=m_{hh}-m_{Cu}=17,6-9,6=8(g)`
b.
`n_{CuO}=\frac{8}{80}=0,1(mol)`
– Muối thu được sau phản ứng: `CuSO_4`
$-∑n_{CuSO_4}=0,15+0,1=0,25(mol)$
$m_{muối}=m_{CuSO_4}=0,25.160=40(g)$
$Cu + 2H_{2}SO_{4} (đ) \xrightarrow{t^o} CuSO_{4} + SO_{2} + 2H_2O$
x : 2x : x : x : 2x (mol)
$CuO + H_{2}SO_{4} (đ) \xrightarrow{t^o} CuSO_{4} + H_2O$
y : y : y : y (mol)
$n_{SO_{2}}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)$
$n_{SO_{2}}=x=0,15(1)$
$m_{hh}=64x+80y=17,6(g)(2)$
Thế (1) vào (2) => $y=0,1 (mol)$ ( giải từ từ cũng đc)
a)
$m_{Cu}=0,15.64=9,6(g)$
$m_{CuO}=17,6-9,6=8(g)$
b) $m_{CuSO_{4}}=(x+y).160=(0,15+0,1).160=40(g)$