cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl dư a.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra b.Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng và khối lượng

cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl dư
a.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
b.Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành
c.Cho lượng H2 thu được ở trên đi qua 10g hỗn hợp (gồm bột CuO và bột Cu) nung nóng.Tính khối lượng đồng sau phản ứng
9. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong bình chứa không khí
a.Viết phương trình hóa học
b.tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng Photpho ở trên
c.Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
d.Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
10.Dẫn 11,2 lít khí H2 (đktc) qua ống nghiệm chứa 16g CuO.Sau phản ứng kết thúc, hãy tính khối lượng kim loại thu được . Sau phản ứng có chất nào còn dư không? Tính m oxit dư hoặc V khí còn dư
11.Để khử 16g sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao người ta dùng 16,8 lít khí H2(đktc). Sau phản ứng kết thúc,hỏi sắt(III) oxit có bị khử hết không? Tính khối lượng sắt kim loại thu được

0 bình luận về “cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl dư a.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra b.Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng và khối lượng”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     8)

    nMg = 2,4/24 = 0,1 mol

    a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

        0,1  → 0,2  →    0,1    →  0,1   mol

    b) VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 l

     mMgCl2 = 0,1 x 95 = 9,5 g 

    c) CuO + H2 → Cu +  H2O

    nH2 = nCu = 0,1 mol

    mCu = 0,1 x 64 = 6,4 g

    9)

    nP = 12,4/31 = 0,4  mol

    a) 4P + 5O2 → 2P2O5

       0,4  → 0,5  →  0,2   mol

    b) VO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2 l

    c) Vkk = 11,2 x 5  = 56 l

    d) 2KClO3 →  2KCl + 3O2 

          1/3    ←     1/3    ←   0,5mol

    mKClO3 = 1/3 x 122,5 = 40,83 g

    10)  nH2 = 11,2/22,4 = 0,5  mol

    nCuO = 16/80 = 0,2 mol

    H2 + CuO → Cu + H2O

    0,2 ← 0,2 → 0,2 →  0,2   mol

    mCu = 0,2 x 64 = 12,8 g

    CuO phản ứng hết , H2 còn dư

    nH2(dư) = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol

    mH2(dư) = 0,3 x 2 = 0,6 g

    VH2(dư) = 0,3 x 22,4 = 6,72 l

    11) nFe2O3 = 16/160 = 0,1 mol

    nH2 = 16,8/22,4 = 0,75 mol

    Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

    0,1    →   0,3  →  0,2  →   0,3   mol

    Fe2O3 phản ứng hết ,H2 còn dư

    mFe = 0,2 x 56 = 11,2 g

    Bình luận

Viết một bình luận