Cho 20 gam caco3 vào dung dịch ch3cooh 0.5m phản ứng xảy ra hoàn toàn
Tính thể tích dung dịch ch3cooh đã phản ứng
Tính thể tích khí cacbonnic thu được ở đktc
Cho 20 gam caco3 vào dung dịch ch3cooh 0.5m phản ứng xảy ra hoàn toàn
Tính thể tích dung dịch ch3cooh đã phản ứng
Tính thể tích khí cacbonnic thu được ở đktc
Đáp án:
\({V_{C{H_3}COOH}} = 0,8{\text{ lít}}\)
\({V_{C{O_2}}} = 4,48{\text{ lít}}\)
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra:
\(CaC{O_3} + 2C{H_3}COOH\xrightarrow{{}}{(C{H_3}COO)_2}Ca + C{O_2} + {H_2}O\)
Ta có:
\({n_{CaC{O_3}}} = \frac{{20}}{{100}} = 0,2{\text{ mol = }}{{\text{n}}_{C{O_2}}}\)
\({n_{C{H_3}COOH}} = 2{n_{CaC{O_3}}} = 0,2.2 = 0,4{\text{ mol}}\)
\( \to {V_{C{H_3}COOH}} = \frac{{0,4}}{{0,5}} = 0,8{\text{ lít}}\)
\({V_{C{O_2}}} = 0,2.22,4 = 4,48{\text{ lít}}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:. Na2CO3 + 2CH3COOH –> 2CH3COONa + H2O + CO2
0,1 ——> 0,2 ———————————————-> 0,1
nNa2CO3 = 10,6/106 = 0,1 mol
b. vCH3COOH = 0,2.60 = 12 g
vCO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
c. CO2 + Ca(OH)2 –> CaCO3 + H2O
0,1 ———————–> 0,1
=> mkt = 0,1.100 = 10 g