cho 3,2 g bột sắt vào 100ml dung dịch cuso4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/mol a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng đồng bám lên sắt c) tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
cho 3,2 g bột sắt vào 100ml dung dịch cuso4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/mol a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng đồng bám lên sắt c) tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
{m_{Cu}} = 3,648g\\
c)\\
{C_{{M_{FeS{O_4}}}}} = 0,57M\\
{C_{{M_{CuS{O_4}}}}} = 0,13M
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\\
b)\\
{n_{Fe}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{3,2}}{{56}} = 0,057mol\\
{m_{{\rm{dd}}CuS{O_4}}} = d \times V = 1,12 \times 100 = 112g\\
{m_{CuS{O_4}}} = \dfrac{{112 \times 10}}{{100}} = 11,2g\\
{n_{CuS{O_4}}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{11,2}}{{160}} = 0,07mol\\
\dfrac{{0,057}}{1} < \dfrac{{0,07}}{1} \Rightarrow CuS{O_4}\text{ dư}\\
{n_{Cu}} = {n_{Fe}} = 0,057mol\\
{m_{Cu}} = n \times M = 0,057 \times 64 = 3,648g\\
c)\\
{n_{FeS{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,057mol\\
{n_{CuS{O_4}d}} = 0,07 – 0,057 = 0,013mol\\
{C_{{M_{FeS{O_4}}}}} = \dfrac{n}{V} = \dfrac{{0,057}}{{0,1}} = 0,57M\\
{C_{{M_{CuS{O_4}}}}} = \dfrac{n}{V} = \dfrac{{0,013}}{{0,1}} = 0,13M
\end{array}\)