Cho 30,6g hh Na2CO3 và CaCO3 tác dụng vs 1 lg vừa đủ dd HCl 20% thu đc 6,72l 1 chất khí(đktc) và dd A a)Tính klg mỗi chất trong hh ban đầu b)Tính klg

Cho 30,6g hh Na2CO3 và CaCO3 tác dụng vs 1 lg vừa đủ dd HCl 20% thu đc 6,72l 1 chất khí(đktc) và dd A
a)Tính klg mỗi chất trong hh ban đầu
b)Tính klg dd HCl cần dùng
c)Tính nồng độ % các chất trong dd A

0 bình luận về “Cho 30,6g hh Na2CO3 và CaCO3 tác dụng vs 1 lg vừa đủ dd HCl 20% thu đc 6,72l 1 chất khí(đktc) và dd A a)Tính klg mỗi chất trong hh ban đầu b)Tính klg”

  1. Gọi x, y là số mol mỗi muối Na2CO3 và CaCO3 
    m(hh muối) = m(Na2CO3) + m(CaCO3) = 106x + 100y = 30,6g [1] 
    Na2CO3 + 2HCl → CO2 + H2O + 2NaCl 
    x 2x x 2x 
    CaCO3 + 2HCl → CO2 + H2O + CaCl2 
    y 2y y y 
    Số mol khí sinh ra: n(CO2) = x + y = 6,72/22,4 = 0,3mol [2] 
    Giải hệ PT [1], [2] ta được: x = 0,1mol và y = 0,2mol 
    Khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu: 
    m(Na2CO3) = 0,1.106 = 10,6g 
    m(CaCO3) = 0,2.100 = 20g 
    • Số mol HCl tham gia pư: n(HCl) = 2x + 2y = 2.0,1 + 2.0,2 = 0,6mol 
    ⇒ m(HCl) = 0,6.36,5 = 21,9g 
    Khối lượng dung dịch HCl cần dùng: 
    m(dd HCl) = m(HCl)/C% = 21,9/20% = 109,5g 
    Khối lượng dung dịch A: 
    m(dd A) = m(dd HCl) + m(hh muối) – m(CO2) =` 109,5 + 30,6 – 0,3.44 = 126,9`g 
    • Khối lượng mỗi muối trong dd A: 
    m(NaCl) = `2.0,1.58,5 = 11,7g`; m(CaCl2) = `0,2.111 = 22,2g` 
    Nồng độ % các chất trong dd A: 
    %NaCl = m(NaCl)/m(dd A) `.100% = 11,7/126,9 .100% = 9,22%`

     

    Bình luận

Viết một bình luận