Cho 30,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn, thu được 13,44 lít khí SO2 đktc duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m
Cho 30,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn, thu được 13,44 lít khí SO2 đktc duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án:
`m=88,4g`
Giải thích các bước giải:
`2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2 (SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O `
`n_{SO_2}=13,44÷22,4=0,6 mol`
`n_{Fe}=30,8÷56=0,55 mol`
Theo pt:
`n_{Fe_2(SO_4)_3}=1/3 . n_{SO_2}=1/3 . 0,6=0,2 mol`
`n_{Fe.pư}=2/3 . n_{SO_2}=2/3 . 0,6=0,4 mol<0,55 mol`
`=> Fe` dư
Xảy ra phản ứng:
`Fe + Fe_2(SO_4)_3 \to 3FeSO_4 `
`n_{Fe.dư}=0,55-0,4=0,15 mol`
Do `n_{Fe}<n_{Fe_2(SO_4)_3} (0,15<0,2)`
Nên `Fe_2(SO_4)_3` còn dư
Muối gồm `Fe_2(SO_4)_3` và `FeSO_4`
`n_{Fe_2(SO_4)_3.dư}=0,2-0,15=0,05 mol`
Theo pt:
`n_{FeSO_4}=3.n_{Fe}=3.0,15=0,45 mol`
Khối lượng muối là:
`m=0,05.400+0,45.152=88,4g`
Đáp án:
\({m_m} = 88,4g\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
{n_{Fe}} = \dfrac{{30,8}}{{56}} = 0,55mol\\
{n_{S{O_2}}} = \dfrac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6mol\\
\dfrac{{0,55}}{2} > \dfrac{{0,6}}{3} \Rightarrow Fe\text{ dư}\\
{n_{F{e_2}{{(SO)}_4}}} = \dfrac{{{n_{S{O_2}}}}}{3} = 0,2mol\\
{m_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,2 \times 400 = 80g
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
Fe + F{e_2}{(S{O_4})_3} \to 3FeS{O_4}(1)\\
{n_{F{e_d}}} = 0,55 – 0,4 = 0,15mol\\
{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}(1)}} = {n_{F{e_d}}} = 0,15mol\\
{m_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,15 \times 400 = 60g\\
{n_{FeS{O_4}}} = 3{n_{Fe}} = 0,45mol\\
{m_{FeS{O_4}}} = 0,45 \times 152 = 68,4g\\
{m_m} = 80 + 68,4 – 60 = 88,4g
\end{array}\)