Cho 30 đ lun
Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 lần. B. 0,55 lần. C. 0,90625 lần. D.1,8125 lần.
Câu 2: Hãy cho biết 14,45.1023 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 76,8g . B. 38,4g. C.32g. D.16g.
Câu 3: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 2 lít khí oxi (đktc). Sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 4: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, K2O, FeO, ZnO.
Câu 5: Phần trăm khối lượng của Al trong Al2¬O3 là:
A. 40% B. 49,52% C. 52,94% D. 80%
Câu 6:Trong x gam quặng sắt manhetit có chứa 168g Fe. Khối lượng Fe3O4 có trong quặng đó là:
A. 168 g. B. 56g. C. 232 g. D. 696g.
Câu 7: Trong các oxit sau, kim loại chiếm 77,8% về khối lượng là:
A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeO. D. Fe2O3
Đáp án:
Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 lần. B. 0,55 lần. C. 0,90625 lần. D.1,8125 lần.
Câu 2: Hãy cho biết 14,45.1023 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 76,8g . B. 38,4g. C.32g. D.16g.
Câu 3: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 2 lít khí oxi (đktc). Sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định
Câu 4: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, K2O, FeO, ZnO.
Câu 5: Phần trăm khối lượng của Al trong Al2¬O3 là:
A. 40% B. 49,52% C. 52,94% D. 80%
Câu 6:Trong x gam quặng sắt manhetit có chứa 168g Fe. Khối lượng Fe3O4 có trong quặng đó là:
A. 168 g. B. 56g. C. 232 g. D. 696g.
Câu 7: Trong các oxit sau, kim loại chiếm 77,8% về khối lượng là:
A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeO. D. Fe2O3
Giải thích các bước giải:
$1/A$
$2/A$
$3/A$
$4/D$
$5/C$
$6/C$
$7/C$