Cho 32g Sắt (III) oxit Fe203 tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric H2SO4 1,5 M thu đc dung dịch A
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng chất dư
c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A ( thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể)
Cho 32g Sắt (III) oxit Fe203 tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric H2SO4 1,5 M thu đc dung dịch A
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng chất dư
c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A ( thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể)
`200ml=0,2l`
$n_{H_{2}SO_{4}}$`=`$C_{M}$ .`V= 1,5.0,2=0,3(mol)`
$n_{Fe_{2}O_{3}}$ = `m/M`=`(32)/(160)“=0,2(mol)`
`a)` PTHH
$Fe_{2}$$O_{3}$ +$3H_{2}$ $SO_{4}$ `→` $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ +$3H_{2}O$
`0,1(mol)`←————-`0,3(mol)`———–→ `0,1(mol)`————-→`0,3(mol)`
`b)`
Xét tỉ lệ số `mol`
`(0,2)/1“>“(0,3)/3`
`⇒`$H_{2}$ $SO_{4}$ phản ứng hết, $Fe_{2}$$O_{3}$ dư `0,1(mol)`
$m_{Fe_{2}O_{3}(dư)}$ `=0,1.160=16(g)`
`c)`
Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
`⇒` $V_{A}$ =$V_{H_{2}SO_{4}}$ `=0,2l`
$C_{MFe_{2}(SO_{4})_{3}}$ `=` `(0,1)/(0,2)“=0,5M`
$C_{M}H_{2}O$ `=` `(0,3)/(0,2)“=1,5M`
@cuthilien
Đáp án:
b) 16g
c) 0,5 M
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
b)\\
{n_{F{e_2}{O_3}}} = \dfrac{{32}}{{160}} = 0,2\,mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,2 \times 1,5 = 0,3\,mol\\
\text{ Lập tỉ lệ ta có}:\dfrac{{{n_{F{e_2}{O_3}}}}}{1} > \dfrac{{{n_{{H_2}S{O_4}}}}}{3}(\dfrac{{0,2}}{1} > \dfrac{{0,3}}{3})\\
\Rightarrow \text{ $Fe_2O_3$ dư , tính theo $H_2SO_4$} \\
{n_{F{e_2}{O_3}}} \text{ dư} = 0,2 – \dfrac{{0,3}}{3} = 0,1\,mol\\
{m_{F{e_2}{O_3}}} \text{ dư}= 0,1 \times 160 = 16g\\
c)\\
{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \dfrac{{0,3}}{3} = 0,1\,mol\\
{C_M}F{e_2}{(S{O_4})_3} = \dfrac{{0,1}}{{0,2}} = 0,5M
\end{array}\)