cho 34 gam hỗn hợp Fe2o3 và FeO có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 8:9 tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M được dung dịch A. Tính nồng độ mol

cho 34 gam hỗn hợp Fe2o3 và FeO có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 8:9 tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M được dung dịch A.
Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.

0 bình luận về “cho 34 gam hỗn hợp Fe2o3 và FeO có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 8:9 tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M được dung dịch A. Tính nồng độ mol”

  1. Đáp án:

    CMH2SO4=0,1 M

    CMFe2(SO4)3=0,2 M

    CMFeSO4=0,5 M

    Giải thích các bước giải:

     gọi a là nFe2O3 b là nFeO

    ta có

    160a+72b=34

    160a/72b=8/9

    =>a=0,1 b=0,25

    \[\begin{array}{l}
    F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
    FeO + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}O
    \end{array}\]

    nH2SO4=0,5×1,2=0,6 mol

    nH2SO4 dư=0,6-0,1×3-0,25=0,05 mol

    CMH2SO4=0,05/0,5=0,1 M

    CMFe2(SO4)3=0,1/0,5=0,2 M

    CMFeSO4=0,25/0,5=0,5 M

    Bình luận
  2. mFe2O3=34*8/17=16(g) 

    nFe2O3=16/160=0.1(mol) 

    mFeO=34-16=18(g) 

    nFeO=18/72=0.25(mol) 

    nH2SO4=1.2*0.5=0.6(mol) 

    Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3 +3H2O

    0.1             0.3          0.1                 0.3

    FeO + H2SO4->FeSO4 +H2O

    0.25       0.25        0.25     0.25

    CM Fe2(SO4) 3=0.1/0.5=0.2(M) 

    CM FeO = 0.25/0.5=0.5(M) 

    CM H2SO4 dư = 0.6-0.3-0.25/0.5=0.05/0.5=0.1(M) 

     

    Bình luận

Viết một bình luận